1.at/past
2.up
3.up
4.at
5.the
6.from
7.of
8.till
9.in
10.at
xin ctlhn ạ
1.at about half past four.(vào khoảng bốn giờ rưỡi)
2. wash up (rửa một thứ gì đó wash up+st)
3. look up (tra từ điển)
4. at the same time.(at + thời gian)
5. the author(tác giả)
6. different from (khác với )
7. date of birth (ngày sinh)
8. Ffrom morning till night (làm từ sáng tới tận khuya)
9. live in the countryside (ở nông thông)
10. at work(đang làm việc)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247