$*OwO:$
$-$ Câu hỏi tường thuật (Wh- questions): $131, 132, 133, 134, 135, 136, 139:$
$+$ S + asked/ wondered/ wanted to know + wh- word + S + V (Lùi thì).
$+$ S + asked + O + wh- word + S + V (Lùi thì).
$-$ Câu tường thuật trần thuật (Câu $136, 137, 139, 140$):
$+$ S + said + (to O) + (that) + S + V (Lùi thì).
$+$ S + told + O + (that) + S + V (Lùi thì).
$---$
$131.$ He wondered how she knew his name.
- Lùi một thì: Hiện tại đơn $→$ Quá khứ đơn.
- Thay đổi từ: my $→$ his.
$132.$ Mary asked Tom when the new manager would come.
- Thay đổi từ: will $→$ would.
$133.$ My mother wanted to know where I had gone the previous day.
- Lùi một thì: Quá khứ đơn $→$ Quá khứ hoàn thành.
- Thay đổi từ: you $→$ I $;$ yesterday $→$ the previous day.
$134.$ Lucy asked her young brother what he was doing then.
- Lùi một thì: Hiện tại tiếp diễn $→$ Quá khứ tiếp diễn.
- Thay đổi từ: you $→$ he $;$ now $→$ then.
$135.$ My father asked me why he had come back.
- Lùi một thì: Quá khứ đơn $→$ Quá khứ hoàn thành.
$136.$ John said to us (that) he didn't know where Fred was.
- Lùi một thì: Hiện tại đơn $→$ Quá khứ đơn.
- Thay đổi từ: I $→$ he.
$137.$ Emma said she had only had the new computer since the previous day.
- Lùi một thì: Hiện tại hoàn thành $→$ Quá khứ hoàn thành.
- Thay đổi từ: I $→$ she $;$ yesterday $→$ the previous day.
$138.$ They invited me to go to the movies with them that night.
- S + invited + O + to V: mời ai đó làm gì.
$139.$ Tom told me he didn't understand what I was saying.
- Lùi một thì: Hiện tại tiếp diễn $→$ Quá khứ tiếp diễn.
- Thay đổi từ: I $→$ he $;$ you $→$ I.
$140.$ Mr. Nam said he was taking the IELTS test the following day.
- Lùi một thì: Hiện tại tiếp diễn $→$ Quá khứ tiếp diễn.
- Thay đổi từ: I $→$ he $;$ tomorrow $→$ the following day.
131. He wondered how she knew his name.
132. Mary asked Tom when the new manager would come.
133. My mother wanted to know where I had gone yesterday.
134. Lucy asked her young brother what he was doing then.
135. My father asked me why he had come back.
136. John said to us he didn't know where Fred was.
137. Emma said she had only had the new computer since the day before.
138. They invited me to go to the movies with them that night.
139. Tom told me he didn't understand what I was saying.
140. Mr. Nam said he was taking the IELTS test the following day.
Công thức: câu tường thuật, lùi thì xuống quá khứ.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247