BÀI 1
1. This dish is brought to me by the waiter.
⇒ Món này do người phục vụ mang đến cho tôi.
2. These postcards are sent to us by our friends.
⇒ Những tấm bưu thiếp này được gửi cho chúng tôi bởi bạn bè của chúng tôi.
3. This story was told to them by their grandmother when they visited her last week.
⇒ Câu chuyện này đã được bà của họ kể cho họ khi họ đến thăm bà vào tuần trước.
4. This train ticket was ordered for his mother by Tim.
⇒ Vé tàu này do Tim đặt cho mẹ.
5. Her ticket was shown to the airline agent.
⇒ Vé của cô ấy đã được đưa cho đại lý hàng không.
6. This cake was baked by Jim yesterday.
⇒ Chiếc bánh này được Jim nướng hôm qua.
7. A new apartment is going to be buy next year.
⇒ Một căn hộ mới sẽ được mua vào năm tới.
8. These boxes were handed to the customer by the shop assistant.
⇒ These boxes were handed to the customer by the shop assistant.
9. The first prize was awarded to the reporter with the board.
⇒ Giải nhất được trao cho phóng viên trên bảng đánh giá.
10.
C1: Education is believed to be the key to success by people.
⇒ Giáo dục được cho là chìa khóa thành công bởi mọi người.
C2: The key to success is believed to be the education by people.
⇒ Chìa khóa của thành công được cho là giáo dục bởi mọi người.
11. Alice secretary was appointed for the meeting by the committee.
⇒ Alice thư ký đã được chỉ định cho cuộc họp bởi ủy ban.
12. Anna will be given a ride to school by Tom.
⇒ Anna sẽ được Tom chở đến trường.
13. This room is kept tidy all the time.
⇒ Căn phòng này được giữ ngăn nắp mọi lúc.
14. Some bananas and some flowers were given to Ann.
⇒ Một số trái chuối và một số bông hoa đã được tặng cho Ann.
15. The fridge was moved into the living room.
⇒ Tủ lạnh được chuyển vào phòng khách.
Với công thức
Present simple: am/is/are + V3
Present continious: am/is/are + being + v3
Present perfect: have/has + been + V3
Past simple: was/ were + V3
Will: will be +V3
Are going to: am / is / are + going to + be + v3
BÀI 2
16. He used all his strength to force the door open.
17. The police are interested in the sudden apperance of the valuable painting.
18. My teacher encourages me to take this examination.
19. Recently health foods have increased in popularity.
20. The old lady hid all her safety under the floor.
21. Your money will be refunded if the goods are not to your complete satisfactory.
22. The council has promised to deal with the problem of employees among young people.
23. Tung had eaten so much he had to loosen his belt.
24. The dictionaries are with the other reference books.
25. I had to check the wages in addition to my normal work.
DỊCH
16. Anh ấy dùng hết sức để ép cửa mở.
17. Cảnh sát quan tâm đến sự xuất hiện đột ngột của bức tranh có giá trị.
18. Giáo viên của tôi khuyến khích tôi tham gia kỳ thi này.
19. Gần đây các loại thực phẩm tốt cho sức khỏe đã ngày càng phổ biến.
20. Bà già giấu mọi sự an toàn của mình dưới sàn nhà.
21. Tiền của bạn sẽ được hoàn lại nếu hàng hóa không phải là hoàn toàn thỏa mãn của bạn.
22. Hội đồng đã hứa sẽ giải quyết vấn đề của nhân viên trong giới trẻ.
23. Tùng đã ăn nhiều đến mức phải thắt lưng buộc bụng.
24. Từ điển cùng với các sách tham khảo khác.
25. Tôi đã phải kiểm tra tiền lương ngoài công việc bình thường của tôi.
(Mình dùng google dịch nên nếu có gì sai cko mình xin lỗi nka)
🥀 ~💫
CHÚC CẬU HỌC TỐT ( •̀ ω •́ )✧🙆♀️💦
1. This dish is brought to me by the waiter
2. These postcards are sent to us by our friends
3. They were told this story by their grandmother when they visited her last week
4. This train ticket was ordered for Tim's mother by him
5. Her ticket was shown to the airline agent
6. This cake was baked by Jim yesterday
7. A new apartment is going to be bought next year
8. These boxes were handed to the customer by the shop assistant
9. The first prize was awarded to the reporter by the board
10. It is believed that education is the key to success
11. Câu ghi sai thì phải
12. Anna will be given a ride to school by Tom tomorrow
13. This room is kept tidy all the time
14. Ann was given some bananas and some flowers by us
15. The fridge was moved into the living room
16. strength
17. appearance
18. encouraged
19. population
20. savings
21. satisfaction
22. unemployment
23. loosen
24. referring (?)
25. addition
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247