=>
15/
1. trust
2. to see
3. smoking
4. to answer
5. being
6. eating
7. be
8. learning
9. park
10. giving
11. to arrive
12. to repeat
13. paying
14. get
15. getting
5/
1. took
2. forgot
3. works
4. have been waiting/ hasn't come
5. has written
6. have/learnt
7. has already finished
8. have read
9. has never been
10. has studied
11. spent
12. has never spent
13. built
14. wish
15. fries
16. sets
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247