1. B. going. Enjoy Ving
2. A. to call. Forget to V: quên làm gì
3. B. changed. Had sth + P2
4. A. becoming. Consider Ving
5. C. Watching. Đầu câu => Dùng gerund
6. D. to move. Decide to V
7. D. having been asked. Appreciated Ving
8. B. sneaking. Catch sb Ving
9. B. type. Have sb + V
10. C. boiling. Advise Ving
11. B. to have. Stop to V: dừng lại để làm gì
12. changing. discuss Ving
13. C. to see. Recall to V
14. C. scoring. By + Ving
15. D. buckle. Make sb V
16. D. to ration. Become + Adj + to V
17. D. having been tempted. Blame for having P2
18. B. being held up. Risk + Ving (dạng bị động: bị kẹt lại)
19. D. to observe. It is + adj + to V
20. C. to sign. Get sb to V
1. D
2. A
3. B
4. A
5. C
6. D
7. D
8. A
9. B
10. C
11. B
12. A
13. C
14. C
15. D
16. D
17. D
18. B
19. D
20. A
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247