1. He shrugged, returning his attention to the coffee in his cup.
2. I saw something today that bothered me.
3. She was murmuring in a frustrated tone.
4. He's checking reported vehicle thefts in the area.
5. The ordinary embossed book is made with roman letters, both small letters and capitals.
`\text{1.attention /ə'ten∫n/ : sự chú ý}`
`\text{- She tries to get his attention.}`
Dịch: Cô ấy cố gắng gây sự chú ý của anh ấy.
`\text{2.bothered /'bɒðə[r]d/ : làm phiền, quấy rầy.}`
`\text{- The neighbor bothered my family for the past few days.}`
Dịch: Người hàng xóm đã làm phiền gia đình tôi trong những ngày qua.
`\text{3.frustrated /frʌ'streitid/ : thất vọng, không hài lòng}`
`\text{- He was frustrated because he failed the exam.}`
Dịch: Anh ấy đã thất vọng vì anh ấy thi trượt
`\text{4.reported /ri'pɔ:tid/ : đã báo cáo}`
`\text{- I already reported it to my boss!}`
Dịch: Tôi đã báo cáo cho sếp rồi!
`\text{5.ordinary /'ɔ:dənri/ /'ɔ:rdənəri/: thường }`
`\text{- His new house is certainly out of the ordinary way.}`
Dịch: nhà mới của anh ta hẳn là đặc biệt.
$\textit{Xin hay nhất ạ!}$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247