II. Các loại phó từ
Câu 1 (trang 13 sgk Ngữ văn 6 tập 2):
Các phó từ bổ sung ý nghĩa cho những động từ, tính từ in đậm
a, Phó từ “lắm” bổ sung cho tính từ “chóng”
b, Phó từ “đừng”, "vào" bổ sung cho động từ “trêu”
c, Phó từ “không” và “ đã” bổ sung ý nghĩa cho động từ “trông thấy”, phó từ “đang” bổ sung ý nghĩa cho động từ “loay hoay”
Câu 2 (trang 13 sgk Ngữ văn 6 tập 2):
Phó từ đứng trướcPhó từ đứng sauChỉ quan hệ thời gianĐã, đangChỉ mức độRất, thậtLắmChỉ sự tiếp diễn tương tựVẫn, cũngChỉ sự phủ địnhKhông, chưaChỉ sự cầu khiếnĐừng,Chỉ kết quả và hướngvào, raChỉ khả năngđược
Câu 3 (trang 13 sgk Ngữ văn 6 tập 2):
- Phó từ bổ sung ý nghĩa thời gian: sẽ, sắp
- Phó từ bổ sung ý nghĩa khả năng: có thể
- Phó từ bổ sung ý nghĩa tần số: Thường, thỉnh thoảng, luôn luôn…
I.PHÓ TỪ LÀ GÌ?
Câu 1
a.
- Đã: đi
- Cũng: ra
- vẫn chưa: thấy
- thật: lỗi lạc
b.
- Được: soi gương
- rất: ưa nhìn
- ra: to
- rất: bướng
Những từ được bổ sung ý nghĩa thuộc từ loại:
- Động từ: đi, ra, thấy, soi
- Tính từ: lỗi lạc, ưa nhìn, to, bướng.
Câu 2.
Các từ in đậm đúng ở vị trí phần phụ trước hoặc phần sau trong cụm từ.
Câu 1.
Câu a: lắm
Câu b: đừng, vào
Câu c: không, đã, đang
Câu 2
- Phó từ bổ sung ý nghĩa thời gian: sẽ, sắp
- Phó từ bổ sung ý nghĩa khả năng: có thể
- Phó từ bổ sung ý nghĩa tần số: Thường, thỉnh thoảng, luôn luôn…
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247