IV. Writing
1. These students might be given an opportunity to visit the university. ( bị động )
2. These children should be taken care of more. ( bị động )
3. The worker should be offered more help.
4. I think fast food shouldn't be sold in school.
I. Complete the sentences
1. Make ( dọn giường)
2. Doing ( dọn )
3. Wash ( rửa chén )
4. Made / made ( làm )
5. Empty ( đổ rác)
6. Tidied ( dọn phòng)
7. Make ( dọn bàn)
8. Washing / washes ( rửa)
II. Fill the gaps
1. Is working ( present continous)
2. Do you come ( present simple )
3. Do you speak (present simple)
4. Is raining ( present continuous)
5. Am watching ( present continuous)
6. Look ( present simple)
7. Do you do/ am waiting
8. Are you reading ( present continuous)
9. Are having
10. Works/ is helping
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247