@Meoss_
* Đồng nghĩa với bình tĩnh:
- Kiềm chế
- Bình tâm
- Bình thường
* Đồng nghĩa với tiết kiệm:
- Giữ gìn
- Dành dụm
- Để dành
-Từ đồng nghĩa với bình tĩnh: bình thản, định thần, tĩnh tâm
-Từ đồng nghĩa với tiết kiệm: kiệm ước, tích cóp, dành dụm
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247