Trang chủ Ngữ văn Lớp 6 Tìm từ đồng nghĩa với bình tĩnh và tiết kiêm....

Tìm từ đồng nghĩa với bình tĩnh và tiết kiêm. Mỗi loại 3 từ. Giúp em với mai em phải nộp rồi! câu hỏi 1562381 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Tìm từ đồng nghĩa với bình tĩnh và tiết kiêm. Mỗi loại 3 từ. Giúp em với mai em phải nộp rồi!

Lời giải 1 :

@Meoss_

* Đồng nghĩa với bình tĩnh:

- Kiềm chế

- Bình tâm

- Bình thường

* Đồng nghĩa với tiết kiệm:

- Giữ gìn

- Dành dụm

- Để dành

Thảo luận

-- em cảm ơn
-- xin hay nhất vs ạ
-- https://hoidap247.com/cau-hoi/1562451 giúp mình với ạ
-- mk bận xíu ạ, đợi mk síu nhé

Lời giải 2 :

-Từ đồng nghĩa với bình tĩnh:  bình thản, định thần, tĩnh tâm

-Từ đồng nghĩa với tiết kiệm: kiệm ước, tích cóp, dành dụm

Bạn có biết?

Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.

Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247