`1.` Korean will be taught in our school next year.
Câu bị động thì tương lai đơn: S+will be+V3/Ved+(by O)+...
`2.` Both genders should be provided with equal rights to education, emloyment, and healthcare.
Câu bị động với động từ khiếm khuyết (đtkk): S+đtkk+be+V3/Ved+(by O)+...
`3.` The entire lake can be seen from Jane's flat on the 7th floor by her.
Câu bị động với động từ khiếm khuyết (đtkk): S+đtkk+be+V3/Ved+(by O)+...
`4.` Phong said that he could use his laptop to do assignments and projects.
Câu gián tiếp: S+said+(that)+S+V (lùi thì)+...
Trong câu gián tiếp, động từ phải được lùi thì; chủ từ (trừ ngôi thứ 3), tính từ sở hữu, đại từ sở hữu, trạng từ chỉ nơi chốn, trạng từ chỉ thời gian (nếu có) phải được thay đổi
Động từ: can `->` could
Chủ từ: I `->` he
Tính từ sở hữu: my `->` his
`5.` Lam told me that his old tablet still worked quite well.
Câu gián tiếp: S+said+(that)+S+V (lùi thì)+...
Trong câu gián tiếp, động từ phải được lùi thì; chủ từ (trừ ngôi thứ 3), tính từ sở hữu, đại từ sở hữu, trạng từ chỉ nơi chốn, trạng từ chỉ thời gian (nếu có) phải được thay đổi
Thì: hiện tại đơn `->` quá khứ đơn
Tính từ sở hữu: my `->` his
`6.` Nam told his father that he was writing for his school newsletter that time.
Câu gián tiếp: S+said+(that)+S+V (lùi thì)+...
Trong câu gián tiếp, động từ phải được lùi thì; chủ từ (trừ ngôi thứ 3), tính từ sở hữu, đại từ sở hữu, trạng từ chỉ nơi chốn, trạng từ chỉ thời gian (nếu có) phải được thay đổi
Chủ từ: I `->` his
Thì: hiện tại tiếp diễn `->` quá khứ tiếp diễn
Tính từ sở hữu: my `->` his
Trạng từ chỉ thời gian: now `->` that time
1.Korean will be taught in our school next year
- Korean không tự thực hiện hành động nên câu này là câu bị động
- Câu bị động của thì Tương Lai Đơn
- Cấu trúc : S + will + be + Ved/V3 + (by O )
- teach -> taught -> taught
2.Both genders should be provided with equal rights to education , employment and healthcare
- Both genders không tự thực hiện hành động nên câu này là câu bị động
- Câu bị động của modal verb
- Cấu trúc : S + modal verb + be + Ved/V3 + ( by O )
3.The entire lake can be seen from Jane's flat on the 7th floor
- The entire lake không tự thực hiện hành động nên câu này là câu bị động
- Câu bị động của modal verb
- Cấu trúc : S + modal verb + be + Ved/V3 + ( by O )
4.Phong said that he could use his laptop to do assignments and projects
- Câu tường thuật
- Cấu trúc : S + said/told + (sb) + (that) + S + V(lùi thì) + ...
- can -> could
- my -> his
5.Lam told me that his old tablet stoll worked quite well
- Câu tường thuật
- Cấu trúc : S + said/told + (sb) + (that) + S + V(lùi thì) ..
- HTĐ -> QKĐ
- my -> his
6.Nam told his father that he was writing for his school newsletter then
- Câu tường thuật
- Cấu trúc : S + said/told + (sb) + (that) + S + V(lùi thì) + ...
- HTTD -> QKTD
- my -> his
- now -> then
- I -> he
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247