I. Put the stress on the following words:
- Nhấn âm 1: symbol ( biểu tượng), letter ( thư), healthcare, challenge(thử thách), income(thu nhập), workforce, army( quân đội), admire ( ngưỡng mộ), famous(nổi tiếng), student( học sinh), problem(vấn đề), gender( giới tính), equal ( bình đẳng), courage ( lòng dũng cảm)
- Nhấn âm 2: complete ( hoàn thành), infect (nhiễm), suggest (đề nghị), improve( cải thiện), become( thành), employ( thuê), pursue ( đạt)
II. Complete the following sentences
1. Equality : sự bình đẳng
2. Eliminated : loại
3. Gender equality
4. Caretaker : người chăm sóc
5. Inequality : bất bình đẳng
6. Domestic : gia đình
7. preference
8. Participate : tham gia
9. Addressing
10. Rights
11. Joined the army : nhập ngũ
12. Promote gender
13. Remarkable : đáng kể
14. Discrimination : sự phân biệt
15. Encourages: khuyến khích
16. Pursue
symbol letter healthcare complete challenge infect income
suggest workforce army improve become admire famous
employ student pursue problem gender equal courage
1. gender equality
2. eliminated
3. rights
4. caretaker
5. violence
6. domestic
7. inequality
8. participate
9. addressing
10. promote gender
11. joined the army
12. preference
13. remarkable
14. discrimination
15. encouraged
16. pursue
-CHÚC BẠN HỌC TỐT-
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247