Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 1. 1. Peter has been working for 10 hours. He...

1. 1. Peter has been working for 10 hours. He A. needn't 2. I A. should / can't be very tired now. C. has to wait for me. B. must D. should find my own way

Câu hỏi :

Nhờ mn giúp vs ạ Hứa cảm ona

image

Lời giải 1 :

1. B. must. Anh ấy đã làm việc trong 10 tiếng. Anh ấy chắc hẳn rất mệt bây giờ

2. C. can/needn't. Tôi có thể tìm đường tới đó, bạn không cần phải đợi

3. D. must/can. Nó chắc chắn nằm đâu đó trong căn phòng này, nó có thể ở đâu nhỉ?

4. B. should not/might. Nếu có con nhỏ thì không nên để những đồ vật nhỏ xung quanh vì lũ trẻ có thể nuốt chúng

5. D. should/might. Bạn nên đem theo ô. Có thể tí nữa sẽ mưa

6. A. must /have to. Tôi phải có mặt ở cuộc họp lúc 10 giờ và tôi phải đi taxi nếu muốn kịp giờ

7. B. mustn't. Bạn không được phép quên trả tiền thuê nhà

8. A. needn't. Tôi không bị điếc. Bạn không cần phải hét to.

9. A. May/can. Hỏi mượn đồ vật nên dùng can

10. B. needn't. Bạn không cần phải xin lỗi

11. B. might not. Cái đèn có thể chưa vỡ

12. A. mustn't. Đây là tuyệt mật, bạn không được phép nói cho bất cứ ai

13. B. couldn't. Susan không thể nghe thấy vì đám đông hò reo quá to

14. A. needn't. Bạn không cần giàu để trở nên thành công

15. C. must. Nó chắc hẳn hay lắm

16. A. might. Cô ấy có thể đang ăn trưa

17. C. can't. Tôi không hiểu lá thư này

18. A. must. Cô ấy phải ở nhà lúc 9 giờ

19. D. could. Chúng ta có thể thảo luận với nhau

20. D. might. Dự đoán nên dùng might

Change the following sentences into passive voice

1. The work should be finished before you leave. 

2. This wine can be served with chicken or fish

3. A new government will be elected next year

4. An award might be given to him

5. Students must be given enough time to finish

6. Flowers should be kept in a warm sunny place

7. The mystery can't be solved

8. All smoking materials must be pulled out.

9. The seat belt must be fastened

10. More progress in gender discrimination will be made by our government.

II. Find any mistakes in the following sentences

1. allow => allowed. Thể bị động

2. keep => kept. Thể bị động

3. follow => be followed. Thể bị động

4. leave => be left. Thể bị động

5. take => be taken. Thể bị động

III. Finish each of the following sentences 

1. You don't need to do the test

2. All the prisoners will be caught tonight

3. The broken vase could be repaired.

4. You mustn't tell anyone about our plans

5. Tom needs to ask his parents for advice

6. You don't need to wear formal clothes at the ceremony

7. You mustn't break anything on New YearsYear's Days

Thảo luận

Lời giải 2 :

Bạn xem hình

xin hay nhất

image

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 10

Lớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247