CuO : Oxit bazơ : Đồng (II) Oxit
KOH : Bazơ : Kali hidroxit
NO3 : Oxit axit : Nitơ trioxi
Mg(OH)2 : Bazơ : Magie hidroxit
HCL : Axit : Axit clohidric
KHCO3 : Muối : Kali hiđrocacbonat
NaOH : Bazơ : Natri hidroxit ( Xú )
BaSO3 : Muối : Bari sunfit
CuSO4 : Muối : Đồng (II) funfat
Fe(OH)3 : Bazơ : Sắt (III) hidroxit
Mg(HCO3)2 : Muối : Magie đihidrocacbonnat
H3PO4 : Axit : Axit photphoric
P2O5 : Oxit axit : Điphotpho pentaoxit
SO3 : Oxit axit: Lưu huỳnh tri oxit
Fe2O3 : Oxit bazơ : Sắt (III) oxit
Zn(OH)2 : Bazơ : Kẽm hidroxit
PbCl2 : Muối : Chì (II) Clorua
(NH4)2SO4 : Muối : Amoni sunfat
Cu(HSO3)2 : không có chất này
Ký tên: nguyenduyhung
Đáp án:
Bạn tham khảo lời giải ở dưới nhé!!!
Giải thích các bước giải:
CuO oxit bazo ( Đồng II oxit )
KOH bazo ( Kali hidroxyht )
\(HN{O_3}\) axit ( Axit nitric )
\(Mg{(OH)_2}\) bazo ( Magie hidroxyht )
HCl axit ( Axit clohidric )
\(KHC{O_3}\) muối ( Kali hidrocacbonat )
NaOH bazo ( Natri hidroxyht )
\(BaS{O_3}\) muối ( Batri sunfit )
\(CuS{O_4}\) muối ( Đồng sunfat)
\(Fe{(OH)_3}\) bazo ( Sắt III hidroxyht )
\(Mg{(HC{O_3})_2}\) muối ( Magie hidrocacbonat )
\({H_3}P{O_4}\) axit ( Axit photphoric )
\({P_2}{O_5}\) oxit axit ( điphophot pentaoxit )
\(S{O_3}\) oxit axit ( Lưu huỳnh trioxit )
\(F{e_2}{O_3}\) oxit bazo ( Sắt III oxit)
\(Zn{(OH)_2}\) bazo ( Kẽm hidroxyht )
\(PbC{l_2}\) muối ( Chì clorua )
\({(N{H_4})_2}S{O_4}\) muối ( Amoni sunfat )
\(Cu{(HS{O_3})_2}\) muối ( Đồng hidrosunfit )
Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247