Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 - BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN WALA Điên vào...

- BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN WALA Điên vào chỗ trống "who" hoặc "which", works In the army. 2. A soldier is someone The fes 2. Astudent is a person goes to sc

Câu hỏi :

Các bạn giải giúp mình vs mình cần gấp 😭

image

Lời giải 1 :

Điền vào chỗ trống

1. who. Chủ ngữ là người

2. who. Chủ ngữ là người

3. which. Chủ ngữ là con vật 

4. who. Chủ ngữ là người

5. which. Chủ ngữ là đồ vật

6. which. Chủ ngữ là đồ vật

Nối các câu dưới đây

1. I admired the stuntman whose part was dangerous

2. We ate the cake that was on the cupboard

3. She found the bag that belonged to her

4. Can you see the car whose door is scratched?

5. You are the partner that I want to work with.

6. I couldn't help the students whose test were a failure

7. This is the guy that I get it from

8. I like the house whose roof was made of red ties

9. A spade is a tool that you dig with

10. Here is the museum that I told you about

11. I can't respect politicians whose only ambition is to be in power

12. This is the man that we bought the ring from

13. We can't afford the new cars whose price are too high

14. Where is the cassette that we listened to

15. The film was about the king whose brother kills him

16. I met some people whose house were badly damaged

Điền vào chỗ trống

1. which. Chủ ngữ là đồ vật

2. where. Chủ ngữ là địa điểm

3. which. Chủ ngữ là đồ vật

4. who. Chủ ngữ là người

5. which. Chủ ngữ là đồ vật

6. whose. Chủ ngữ là sự sở hữu 

7. which. Chủ ngữ là đồ vật

8. when. Chủ ngữ là thời gian

9. where. Chủ ngữ là địa điểm

10. whom. Tân ngữ là người

11. where. Chủ ngữ là địa điểm

12. who. Chủ ngữ là người

13. where. Chủ ngữ là địa điểm

14. which. Chủ ngữ là đồ vật

15. when. Chủ ngữ là thời gian

16. which. Chủ ngữ là lời khuyên (sự vật)

17. which. Chủ ngữ là đồ vật

18. whom. Tân ngữ là người

19. which. Chủ ngữ là đồ vật

20. which. Chủ ngữ là lời đề nghị (sự vật)

Viết lại các cặp câu

1. She worked for a man who used to be an athlete

2. They called a lawyer who lived nearby.

3. I sent an email to my brother who lived in Australia

4. The customer liked the waitress who was very friendly

5. We broke the computer which belonged to my father

6. I dropped a glass which was new

7. She loves books that have happy endings

8. They live in a city where is in the north of England

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247