16. If he had free time, he could visit his parents
18. If I had free time, I could go to see him
19. If she drove fast, she would meet accidents
20. If he were careful, he wouldn't lose all his money
21. If I didn't have a date with my old classmates, I could go to the beach with you
22. If the weather is fine, we can go for a walk
23. If Simon lived near her mother, he could visit her often
24. If I knew about the machine, I could mend it myself
25. If the bus weren't so crowded, I would ride it to work
26. If the wind weren't blowing hard, I would take the boat out for a ride
27. If Nick got a map, he could find the way
28. If Schroeder didn't ignore Lucy, she wouldn't get angry at him
29. If I got a dictionary, I could look the word up
30. If Linus weren't smart, he couldn't find clever solutions to life's problems
31. If our parents didn't live so far away, we would visit them often
18. If I had free time, I could go to see him
19. If she drove fast, she would meet accidents
20. If he were careful, he wouldn't lose all his money
21. If I didn't have a date with my old classmates, I could go to the beach with you
22. If the weather is fine, we can go for a walk
23. If Simon lived near her mother, he could visit her often
24. If I knew about the machine, I could mend it myself
11. If I had seen the signal, I would have stopped
12. If I had known your number, I would have rung
13. If she had known you were in the hospital, she would have visited you
Exercise 1: Supply the correct form of the verb
1. will pass. Câu điều kiện loại 1
2. will go. Câu điều kiện loại 1
3. turn. Câu điều kiện loại 1
4. will give. Câu điều kiện loại 1
5. will send. Câu điều kiện loại 1
6. is. Câu điều kiện loại 1
7. eats. Câu điều kiện loại 1
8. go - will miss. Câu điều kiện loại 1
9. will be. Câu điều kiện loại 1
10. finishes. Câu điều kiện loại 1
11. will be. Câu điều kiện loại 1
12. will have to. Câu điều kiện loại 1
13. doesn't rain. Câu điều kiện loại 1
14. needs. Câu điều kiện loại 1
15. will write. Câu điều kiện loại 1
16. will freeze. Câu điều kiện loại 1
17. won't stay. Câu điều kiện loại 1
18. look. Câu điều kiện loại 1
19. will stay. Câu điều kiện loại 1
20. is. Câu điều kiện loại 1
1. would type. Câu điều kiện loại 2
2. knew. Câu điều kiện loại 2
3. would look. Câu điều kiện loại 2
4. played. Câu điều kiện loại 2
5. wouldn't make. Câu điều kiện loại 2
6. were. Câu điều kiện loại 2
7. had. Câu điều kiện loại 2
8. would you visit. Câu điều kiện loại 2
9. gave. Câu điều kiện loại 2
10. would buy. Câu điều kiện loại 2
11. cleaned. Câu điều kiện loại 2
12. would be able. Câu điều kiện loại 2
13. weren't belong. Câu điều kiện loại 2
14. won. Câu điều kiện loại 2
15. would you do. Câu điều kiện loại 2
16. were. Câu điều kiện loại 2
17. would offer. Câu điều kiện loại 2
18. would you choose. Câu điều kiện loại 2
19. drove. Câu điều kiện loại 2
1. would have visited. Câu điều kiện loại 3
3. had arrived. Câu điều kiện loại 3
4. had been. Câu điều kiện loại 3
6. hadn't seen. Câu điều kiện loại 3
7. would have fallen. Câu điều kiện loại 3
8. would you have accepted. Câu điều kiện loại 3
9. had had. Câu điều kiện loại 3
10. had known. Câu điều kiện loại 3
11. would have offered. Câu điều kiện loại 3
12. wouldn't have stung. Câu điều kiện loại 3
13. had realized. Câu điều kiện loại 3
14. would have stopped. Câu điều kiện loại 3
16. have been. Câu điều kiện loại 3
17. have earned. Câu điều kiện loại 3
18. have been. Câu điều kiện loại 3
19. wouldn't have been. Câu điều kiện loại 3
20. had come. Câu điều kiện loại 3
21. would have hit. Câu điều kiện loại 3
22. had had. Câu điều kiện loại 3
23. had protested. Câu điều kiện loại 3
24. would have learnt. Câu điều kiện loại 3
25. would have gone. Câu điều kiện loại 3
26. would have saved. Câu điều kiện loại 3
27. had looked. Câu điều kiện loại 3
28. would have finished. Câu điều kiện loại 3
29. had been. Câu điều kiện loại 3
30. would have seen. Câu điều kiện loại 3
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247