Đáp án:
1. I think there may be life on other planets.
→ Dịch : Tôi nghĩ có thể có sự sống trên các hành tinh khác.
→ "I think" là cụm chủ vị nên đứng đầu câu, sau đó thêm "there" và "may be" để tạo 1 cấu trúc câu hoàn chỉnh, lần lượt thêm các từ còn lại để hợp nghĩa.
2. Technology will probably help predict natural disasters.
→ Dịch: Công nghệ có thể sẽ giúp dự đoán các thảm họa thiên nhiên.
→ Lấy "Technology" làm S và thêm will probably để tạo V. Đối với 2 từ còn lại, "help" + Vbare nên để lên trước "predict natural disasters".
3. New Zealand is famous for the scenic beauty of its mountains and forests.
→ Dịch: New Zealand nổi tiếng với vẻ đẹp danh lam thắng cảnh của núi rừng.
→ Lấy "New Zealand" làm S, "is famous for" là 1 cụm đứng sau V chỉ nổi tiếng với cái gì nên phía sau là O.
4. Global warming happens when there is too much CO2 in the atmosphere.
→ Dịch: Hiện tượng nóng lên toàn cầu xảy ra khi có quá nhiều CO2 trong bầu khí quyển.
→ Lấy "Global warming" làm S, xác định V là "happens" là thêm O tương ứng với nghĩa.
5. We can use video calls to talk to and see a friend at the same time.
→ Chúng ta có thể sử dụng cuộc gọi điện video để nói chuyện và gặp gỡ một người bạn cùng lúc.
→ Lấy "We" làm S, đi sau là "can use" ở vai trò V, lần lượt thêm O tương ứng với nghĩa.
`1.` I think there may be life on other planets.
`-` May + V : Có thể `|` S + think + there + will/may/... + be + N ...
`-` Tạm dịch: Tôi nghĩ rằng có thể có sự sống trên các hành tinh khác
`2.` Technology will probably help predict natural disasters.
`-` Tương lai đơn: `(+)` S + will + V `|` help + (to) do smt: giúp ....
`3.` New Zealand is famous for the scenic beauty of its mountains and forests.
`-` tobe famous for + N: Nổi tiếng về ... `|` Chia theo thì Hiện tại đơn: `(+)` S + is/am/are + .....
`+` She/ he/ it và N số ít - is `|` I -am `|` You/ we/ they và N số nhiều - are
`4.` Global warming happens in the atmosphere when there is too much CO2.
`-` Hiện tại đơn: `(+)` S + V(s/es)
`+` She/ he/ it và N số ít - Vs/es `|` I/ you/ we/ they và N số nhiều - V_bare
`-` There is + N không đếm được/ N đếm được số ít: Có ......
`5.` We can use video calls to talk to and see a friend at the same time.
`-` Can + V: Có thể làm gì `|` ..... to do smt: Để ...
`-` at the same time: đồng thời
`-----------`
`***` Có gì thắc mắc thì hỏi ở phía dưới
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247