33. treated
34. increases
35. to going picnicking
36. finding
37. will remember
38. are arranged
39. is riding
40. appeared
41. have been waiting-has not arrived
42. keeping
43. to learn
44. is going to announce
45. will leave
46. had run
47. lived
48. be made
49. are being planted
50. was praised
A/1. are playing
2. paid
3. is
4. had finished
5. have read
=>
33. treated
34. is increasing
35. to going picnic
36. to finding
37. will remember
38. are arranged
39. is riding
40. appeared
41. have been waiting/hasn't arrived
42. keeping
43. to learn
44. will announce
45. will leave
46. had run
47. lived
48. be made
49. are being planted
50. is praised
A/
1. are playing
2. paid
3. is
4. had finished
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247