Trang chủ Sử & Địa Lớp 6 Câu 1 : Con người cần làm gì để thích...

Câu 1 : Con người cần làm gì để thích ứng và giảm nhẹ biến đổi khí hậu ? A. Thay đổi lối sống để thân thiện với môi trường hơn B. Theo dõi bản tin dự báo thời

Câu hỏi :

Câu 1 : Con người cần làm gì để thích ứng và giảm nhẹ biến đổi khí hậu ? A. Thay đổi lối sống để thân thiện với môi trường hơn B. Theo dõi bản tin dự báo thời tiết hàng ngày C. Sơ tán người và tài sản ra khỏi các vùng nguy hiểm D. Sử dụng các nguồn nguyên liệu hóa thạch Câu 2 : Nguồn cung cấp hơi nước lớn nhất từ A. Biển và đại dương C. Đất liền B. Sông, suối D. Băng tuyết Câu 3 : Thủy quyển là toàn bộ nước A. trên bề mặt lục địa ở các trạng thái lỏng, rắn và hơi. B. Ở biển và đại dương ở các trạng thái lỏng, rắn và hơi. C. ngọt trong đất liền ở các trạng thái lỏng, rắn và hơi. D. trên Trái Đất ở các trạng thái lỏng, rắn và hơi Câu 4 : Đại dương rộng nhất và sâu nhất thế giới là : A. Bắc Băng Dương C. Thái Bình Dương B. Ấn Độ Dương D. Đại Tây Dương Câu 5 : Từ xích đạo về cực có bao nhiêu đới thiên nhiên ? A. 3 B 4 C. 5 D. 6 Câu 6 :Căn cứ vào yếu tố nào để phân chia thành các đới thiên nhiên ? A. Địa hình C. Vĩ độ địa lí B. Nhiệt độ và độ ẩm D. Sự phân bố thực vật Câu 7: Hai thành phần chính của lớp đất là: A. Hữu cơ và nước B. Nước và không khí C. Cơ giới và không khí D. Khoáng và hữu cơ Câu 8. Dân số Thế giới năm 2018 là: A. 76 tỉ người. B.7,6 tỉ người. C.7,6 triệu người D.76 triệu người. Câu 9: Châu lục có nhiều đô thị và siêu đô thị nhất Thế giới là: A. Châu Phi B.Châu Mĩ C. Châu Âu. D. Châu Á. Câu 10. Nguyên nhân sinh ra thủy triều? A. Động đất ở đáy biển. B. Núi lửa phun. C. Do gió thổi. D. Sức hút Mặt Trăng và Mặt Trời Câu 11. Kiểu rừng đặc trưng của Việt Nam là: A. Rừng mưa nhiệt đới B. Rừng nhiệt đới gió mùa C. Rừng lá kim D.Rừng lá cứng Địa Trung Hải Câu 12 :Việt Nam nằm trong đới thiên nhiên nào trên Trái Đất? A. Nhiệt đới B. Ôn đới C. Cận nhiệt đới D.Hàn đới Câu 13 : Tính mật độ dân số của Việt Nam năm 2020 biết rằng dân số là 98,5 triệu người, và diện tích là 331.231 km2 A. 297 người/km2 B. 305 người/km2 C.0,297 người/km2 D. 197 người/km2 Câu 14. Nguyên nhân chủ yếu sinh ra sóng là do A. gió thổi. B. núi lửa. C. thủy triều. D. động đất. Câu 15. Nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ trong đất là A. sinh vật. B. đá mẹ. C. địa hình. D. khí hậu Câu 16. Loại đất nào sau đây thường được dùng để trồng cây lúa nước? A. Đất đen, xám B. Đất đỏ badan. C. Đất feralit. D. Đất phù sa. Câu 17. Nhân tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng đến sự phân bố sinh vật trên Trái Đất rõ nhất? A. Thổ nhưỡng. B. Khí hậu. C. Địa hình. D. Nguồn nước Câu 18. Dân cư thường tập trung đông ở khu vực nào sau đây? A. Miền núi, mỏ khoáng sản. B. Vùng đồng bằng, ven biển. C. Các thung lũng, hẻm vực. D. Các ốc đảo và cao nguyên Câu 19. Ngành kinh tế nào sau đây chịu ảnh hưởng rõ rệt nhất của điều kiện tự nhiên? A. Công nghiệp. B. Thương mại. C. Nông nghiệp. D. Giao thông. Câu 20. Tài nguyên thiên nhiên bị suy thoái là do A. chiến tranh, thiên tai. B. khai thác quá mức. C. phát triển nông nghiệp. D. dân số đông và trẻ. Câu 21: Các hình thức vận động của nước biển là A. sóng, thủy triều, sóng thần. B. thủy triều, dòng biển, sóng thần. C. dòng biển, sóng, sóng thần. D. sóng, thủy triều, dòng biển. Câu 22: Sóng là A. hiện tượng nước biển dâng cao, lấn vào đất liền rồi lại rút xuống lùi ra xa. B. hình thức vận động tại chỗ của nước biển. C. sự chuyển động thành dòng của nước biển giống như các dòng sông trong nội địa. D. sự dâng cao của nước biển lên tới vài chục mét. Câu 23: Sông là A. dòng chảy thường xuyên và tương đối ổn định trên bề mặt của các lục địa. B. dòng chảy nhất thời được nước mưa, nước ngầm và nước băng tuyết tan nuôi dưỡng. C. một hệ thống gồm: sông chính, phụ lưu và chi lưu. D. một hệ thống gồm: lưu vực sông, sông chính, phụ lưu và chi lưu. Câu 24: Ý nào dưới đây không phải là lợi ích do sông ngòi mang lại? A. phát triển thủy điện. B. muối. C. nguồn lợi thủy sản. D. phát triển du lịch. Câu 25: Nguyên nhân sinh ra thủy triều là do A. gió. B. sức hút của Mặt Trời. C. sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời. D. hoàn lưu khí quyển.

Lời giải 1 :

Câu 1 : Con người cần làm gì để thích ứng và giảm nhẹ biến đổi khí hậu ?

A. Thay đổi lối sống để thân thiện với môi trường hơn

B. Theo dõi bản tin dự báo thời tiết hàng ngày

C. Sơ tán người và tài sản ra khỏi các vùng nguy hiểm

D. Sử dụng các nguồn nguyên liệu hóa thạch

→Các ý b, c loại vì nó cũng chẳng giảm nhẹ được biến đỏi khí hậu , sử dụng các cnguyeen liệu hóa thạch thì sẽ dần cạn kiệt nên không thay đỏi biến đổi khí hậu

Câu 2 : Nguồn cung cấp hơi nước lớn nhất từ

A. Biển và đại dương

C. Đất liền

B. Sông, suối

D. Băng tuyết

→Do phần lớn Trái Đất được bao phủ bởi mặt biển nên độ bốc hơi lớn .

Câu 3 : Thủy quyển là toàn bộ nước

A. trên bề mặt lục địa ở các trạng thái lỏng, rắn và hơi.

B. Ở biển và đại dương ở các trạng thái lỏng, rắn và hơi.

C. ngọt trong đất liền ở các trạng thái lỏng, rắn và hơi.

D. trên Trái Đất ở các trạng thái lỏng, rắn và hơi

Câu 4 : Đại dương rộng nhất và sâu nhất thế giới là :

A. Bắc Băng Dương

C. Thái Bình Dương

B. Ấn Độ Dương

D. Đại Tây Dương

→Diện tích của Thái Bình Dương lên tới 165.200.000 km² . Và Thái Bình Dương có độ sâu nhất với rãnh Rãnh Mariana sâu tới hơn 10 000m.

Câu 5 : Từ xích đạo về cực có bao nhiêu đới thiên nhiên ?

A. 3 

B 4 

C. 5

D. 6

@dangduy34hd

N/l : Chia nhỏ bài ra nhé bạn !

Thảo luận

Bạn có biết?

Học thuộc bài trước khi ngủ. Các nhà khoa học đã chứng minh đây là phương pháp học rất hiệu quả. Mỗi ngày trước khi ngủ, bạn hãy ôn lại bài đã học một lần sau đó, nhắm mắt lại và đọc nhẩm lại một lần. Điều đó sẽ khiến cho bộ não của bạn tiếp thu và ghi nhớ tất cả những thông tin một cách lâu nhất.

Nguồn : timviec365.vn

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247