I. Find the word that has a different sound
1. D. sprinkle. (Âm ŋ)
2. D. slice. (Âm ai)
3. C. cream. (Âm i)
4. C. sugar. (Âm sh)
5. C. shallot. (Âm a)
II. Choose the word which has a different stress
6. D. tablespoon. Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất còn lại rơi vào âm tiết thứ hai
7. D. avocado. Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
8. C. engineer. Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
9. D. delicious. Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
10. C. garnish. Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
III. Complete the sentences
11. A. a
12. B. some
13. D. any
14. B. an
15. C. some
16. A. a
17. C. some
18. C. some
19. D. any
IV. Choose the best answer
20. D. dishes. Món ăn
21. D. Nothing. Không có gì
22. D. want. Câu điều kiện loại 1
23. C. much. Quá nhiều
24. A. may feel. Câu điều kiện loại 1
25. B. flavours. Vị kem
26. A. spicy. Vị cay
27. B. fats. Chất béo
28. C. pay. Chú ý
29. B. roast. Nướng
30. A. How many. Hỏi số lượng
31. D. Any. Phủ định
32. B. How.
33. A. good enough. Đủ giỏi để
34. D. so. Cả tôi cũng thế
35. A. has. Câu điều kiện loại 1
VI. Identify the underlined part that needs correction
36. B. came => come. Câu điều kiện loại 1
37. C. look => will look. Câu điều kiện loại 1
38. B. do not understand => did not understand. Câu điều kiện loại 2
39. D. didn't solve => don't solve. Câu điều kiện loại 1
40. C. doesn't pass. Sam sẽ không được tốt nghiệp trừ khi anh ấy vượt qua tất cả các bài kiểm tra
I. Phonetics
2.D tất cả âm còn lại phát âm là /i/
3.C tất cả âm còn lại phát âm là /e/
4.C tất cả âm còn lại phát âm s nhẹ hơn "sugar/"
5.C tất cả âm còn lại phát âm là /ā/
6.D tất cả từ còn lại đều trọng âm tại âm thứ 2
7.B tất cả từ còn lại đều trọng âm tại âm thứ 2
8.C tất cả từ còn lại đều trọng âm tại âm thứ 1
9.D tất cả từ còn lại đều trọng âm tại âm thứ 1
10.C tất cả từ còn lại đều trọng âm tại âm thứ 2
II. Dựa vào cấu trúc a,an,some,any
Một số lưu ý như: "an" dùng cho các từ có chữ đầu là "u","e","o","a","i" ("uể oải" cho dễ nhớ)
"any" dùng cho câu nghi vấn.
11.A
12.C
13.D
14.B
15.C
16.A
17.B
18.C
19.D
III. Choose the best answers
20.D
ingredient: gia vị
staple: lương thực (ý chỉ lúa,...)
food (chung chung)
=> Chọn D
21.D
"Nơi này thật tẻ nhạt. Chẳng có bất kể thứ gì xảy ra"
Nothing: Không có gì
22. D
First conditional (Câu điều kiện loại I)
S + should + V (infinitive) if S + V(present simple)
23.C
24.A (như cấu trúc câu 22)
25.B
offer (N/V): yêu cầu, đề xuất
brand: thương hiệu
flavour: vị
=> ice cream flavour: hương vị kem
26.A
Nói đến "pepper" nghĩa là hạt tiểu
spicy: cay
=> Chọn A
27.A
fibre: chất xơ
fats: chất béo
sugar: đường
solid: chất rắn
=> Chọn A vì đang nhắc đến các chất dinh dưỡng
28.C
pay attention to sth: tập trung đến cái gì
29.B
roast: quay thịt
30.A
coffee là chất lỏng, không đếm được => Dùng how much
Nhưng "cup" đếm được => a cups of coffee, 3 cups of coffee, ... => Dùng how many
31.D
Câu phủ định dùng any
32.B
Câu đảo ngữ:
What + a/an + adj + N
How + adj + S + V
33.B
too adj to V: quá ... để làm gì
34.D
either >< neither
= either/neith both ...
=> so + V/to be + S
=> Chọn D
35.A
"anybody" không xác định nên dùng số ít
=> Chọn A
36.B
Không xác định thời gian nên phải sử dụng hiện tại đơn
=> come
37.C
Câu điều kiện loại I
=> will look
38.C
Do "book" là số ít
=> was written
39.D
Câu điều kiện loại I
=> don't solve
40.A
Cấu trúc Unless
=> will
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247