3. Read and choose:
A.
1. do - does
2. watch - watches
3. brush - brushes
4. take - takes
5. go - goes
6. visit - visits
7. teach - teaches
8. say - says
9. help - helps
10. open - opens
B.
1.
-> It's _______ ( điền ngày tháng vào )
2.
-> weekend ( on weekend : cuối tuần )
3.
-> Thursday (Thứ kế thứ tư )
4.
-> from - to ( từ ... đến )
5.
-> to school (go to school : đi học )
6.
-> does the ( do the housework : làm việc nhà )
7.
-> skillfully (play là động từ thường -> dùng adv)
8.
-> everyday ( mỗi ngày - do có "goes" -> HT đơn )
4. Read and circle A,B or C:
1. A. Australian (Dòng đầu tiên)
2. B. swimming (Dòng thứ 3)
3. C. table tennis (Dòng thứ 3,4)
4. A. grandmother (Dòng thứ 5)
5. C. sundays (Dòng cuối)
Cách giải : Đọc đoạn văn, chọn.
5. Reorder:
1.
-> What class are you in ? (Bạn ở lớp nào ?)
2.
-> I am in class 4A3. ( Tôi ở lớp 4A3)
3.
-> What do you do at the weekend ? (Bạn làm gì vào cuối tuần ?)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247