=>
X/
1. headache: đau đầu
2. haircut: sự cắt tóc, cắt tóc
3. full moon: trăng tròn
4. driving license: giấy phép lái xe, bằng lái xe
5. toothpaste: kem đánh răng
6. stopover: điểm dừng chân/chỗ dừng lại, phòng chuyển tiếp
7. check-ups ~ kiểm tra
8. underworld: thế giới ngầm/vô đạo đức, bọn vô lại
9. public speaking: nói trước công chúng, diễn thuyết trước đám đông
10. heart attack: đau tim
XI/
1. seashells: vỏ sò
2. suntan: sự rám nắng
3. midday: trưa, buổi trưa
4. pickup: hành động thu thập hàng hóa từ một địa điểm cụ thể/lấy hàng
5. bystanders: người ngoài cuộc
6. snowfall: tuyết rơi, lượng tuyết rơi
7. honeymoon: tuần trăng mật
8. takeout: món mang đi
9. dry-cleaning: đồ giặt khô
10. fishing boat: thuyền đánh cá
11. wildlife: động vật hoang dã
12. stopover: điểm dừng chân, chỗ dừng chân
XII/
1. up
-> make up one's mind: quyết định
2. on
-> go on a tour: đi tour du lịch, đi tham quan
3. of/at
-> of: của
-> at: tại
4. into
-> be into: đam mê
5. away
-> erode away: mòn đi
6. down
-> narrow down: thu hẹp
7. as/on
-> be recognized as: được công nhận là
-> on earth: trên trái đất
8. without
-> without Ving: mà không làm gì
9. in
-> in + tỉnh/đất nước/thành phố
10. on
-> on ABC's "Good Morning America": trên Good Morning America của ABC
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247