I. Choose one word whose underlined part is pronounced differently
1. A. enjoyed
=> enjoyed /d/; còn lại âm /id/
2. B. youth
=> youth /uː/ ; còn lại âm /aʊ/
3. C. played
=> played /d/; còn lại âm /t/
4. A. ocean
=> ocean /əʊ/; còn lại âm /ɒ/
5. C. plants
II. Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest
1. C. morning
=> morning /ɔː/; còn lại âm /ʌ/
2. C. slow
=> slow /əʊ/; còn lại /aʊ/
3. B. chemistry
=> chemistry /k/; còn lại /tʃ/
4. D. watch
5. A. bread
III. Complete the sentences
1. bought
=> ago => thì quá khứ đơn (QKĐ)
2. gets
=> always => thì hiện tại đơn (HTĐ)
3. was cleaning
=> diễn ra một hành động đang xảy ra thì có hành đông khác chen vào
4. has used
=> since => thì hiện tại hoàn thành
5. doesn't arrive
=> Câu điều kiện loại 1
IV. Write the correct form of the word
1. cultural (thuộc về văn hoá)
2. entertainment (giải trí)
3. friendship (tình bạn)
4. happiness (sự hạnh phúc)
5. excited (hào hứng)
V. Complete the following passage
1. B. and
2. A. when
=> Trận động đất bắt đầu trước giờ trưa 1 phút khi mọi người đang nấu bữa xế ...
3. D. were
=> Hàng ngàn bếp ga bị lật đổ ...
4. C. to use
=> It is + adj + to do sth
5. A. of
VI. Choose the best answer
1. A. has been
=> since => thì hiện tại hoàn thành (HTHT)
2. B. studies
=> Câu điều kiện loại 1
3. C. because (bởi vì)
4. A. pollution (sự ô nhiễm)
5. B. was playing
6. C. who
7. C. careful (hãy cẩn thận/ coi chừng)
8. A. more fluently
9. C. shall we
10. C. That's very kind of you (bạn thật tốt quá!!)
11. D. off (put off = delay: trì hoãn)
I. Choose one word whose underlined part is pronounced differently
1. A. enjoyed
=> enjoyed /d/; còn lại âm /id/
2. B. youth
=> youth /uː/ ; còn lại âm /aʊ/
3. C. played
=> played /d/; còn lại âm /t/
4. A. ocean
=> ocean /əʊ/; còn lại âm /ɒ/
5. C. plants
II. Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest
1. C. morning
=> morning /ɔː/; còn lại âm /ʌ/
2. C. slow
=> slow /əʊ/; còn lại /aʊ/
3. B. chemistry
=> chemistry /k/; còn lại /tʃ/
4. D. watch
5. A. bread
III. Complete the sentences
1. bought
=> ago => thì quá khứ đơn (QKĐ)
2. gets
=> always => thì hiện tại đơn (HTĐ)
3. was cleaning
=> diễn ra một hành động đang xảy ra thì có hành đông khác chen vào
4. has used
=> since => thì hiện tại hoàn thành
5. doesn't arrive
=> Câu điều kiện loại 1
IV. Write the correct form of the word
1. cultural (thuộc về văn hoá)
2. entertainment (giải trí)
3. friendship (tình bạn)
4. happiness (sự hạnh phúc)
5. excited (hào hứng)
V. Complete the following passage
1. B. and
2. A. when
=> Trận động đất bắt đầu trước giờ trưa 1 phút khi mọi người đang nấu bữa xế ...
3. D. were
=> Hàng ngàn bếp ga bị lật đổ ...
4. C. to use
=> It is + adj + to do sth
5. A. of
VI. Choose the best answer
1. A. has been
=> since => thì hiện tại hoàn thành (HTHT)
2. B. studies
=> Câu điều kiện loại 1
3. C. because (bởi vì)
4. A. pollution (sự ô nhiễm)
5. B. was playing
6. C. who
7. C. careful (hãy cẩn thận/ coi chừng)
8. A. more fluently
9. C. shall we
10. C. That's very kind of you (bạn thật tốt quá!!)
11. D. off (put off = delay: trì hoãn)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247