1.
a. Từ đồng nghĩa với chăm chỉ: cần cù, siêng năng
-Từ trái nghĩa với chăm chỉ: lười biếng, lười nhác.
b.Vì bạn Hoa siêng năng học tập nên bạn đã có thành tích cao nhất lớp.
2.
- Từ đồng nghĩa với dũng cảm: can đảm, gan dạ
- Từ trái nghĩa với dũng cảm: hèn nhát, nhát gan.
Tìm 2 từ cùng nghĩa, gần nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ "chăm chỉ".
-> Hai từ cùng nghĩa với từ "chăm chỉ" là: cần cù, siêng năng
-> Hai từ trái nghĩa với từ "chăm chỉ" là: lười biếng, lười nhác
Đặt câu với từ vừa tìm
-> Anh ấy là một người siêng năng
-> Cha mẹ dặn tôi rằng không được lười biếng
Tìm 2 từ cùng nghĩa, gần nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ "dũng cảm".
-> Hai từ cùng nghĩa với từ "dũng cảm" là: can đảm, Gan dạ
-> Hai từ trái nghĩa với từ "dũng cảm" là: hèn nhát, nhút nhát
Đặt câu với từ vừa tìm
-> Anh trai tôi là một người can đảm
-> Cô ấy là người hèn nhát
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247