Từ vựng
CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG
DỊCH NGHĨA
Các buổi trong ngày
morning Buổi sáng
afternoon Buổi chiều
evening Buổi tối
(thời gian trong ngày từ giữa buổi chiều và giờ đi ngủ) night Đêm, tối, cảnh tối tăm
Các ngày trong tuần
Monday Thứ hai
Tuesday Thứ ba
Wednesday Thứ tư
Thursday Thứ năm
Friday Thứ sáu
Saturday Thứ bảy
Sunday Chủ nhật
Các tháng trong năm
January Tháng một
February Tháng hai
March Tháng ba
April Tháng tư
May Tháng năm
June Tháng sáu
July Tháng bảy
August Tháng tám
September Tháng chín
October Tháng mười
November Tháng mười một
December Tháng mười hai
What is she (he/ it/ danh từ số it) going to do?
What are you (we/ they/ danh từ số nhiều) going to do?
(1) You (we/ they/ danh từ số nhiều) + are + going to + V...
(2) You (we/ they/ danh từ số nhiều) + are + going to take/ buy...
2. Hỏi đáp ai đó có kế hoạch/ dự định đi đâu
Hỏi: Khi chúng ta muốn hỏi ai đó có kế hoạch đi đâu vào một thời điểm trong tương lai gần thì ta dùng cấu trúc Where như sau:
Where’s he/ she going + this summer?
Where are you/ they + going to + V + trạng ngữ chỉ thời gian?
Đáp:
I’m/ They’re + going to + nơi chốn/ địa điểm.
Ex: Where are you going to have breakfast tomorrow?
Ngày mai bạn dự định ăn sáng ở đâu?
I am going to have breakfast in a hotel.
Tôi sẽ ăn sáng ở khách sạn.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247