OPPOSITE
60. D. obedient (vâng lời)
CLOSEST
62. A. instead of (thay vì)
63. B. beginning (khởi đầu)
64. A. intricate (phức tạp)
EXERCISE 5
V. OPPOSITE
43. B. be pessimistic (bi quan ≠ lạc quan)
44. A. slow down (chậm lại ≠ nhanh lên)
VIII. CLOSEST
57. C. count on (phụ thuộc)
58. D. get in touch (giữ liên lạc)
59. D. out of order (hỏng)
EXERCISE 6
CLOSEST
50. D. happen (xảy ra)
51. D. unfavorable (không thuận lợi)
OPPOSITE
53. D. excessive (vô vàn ≠ ít)
54. B. holding back (đi lùi ≠ cải tiến)
EXERICSE 7
OPPOSITE
20. C. able to read and write (có thể đọc và viết ≠ mù chữ)
21. B. voluntary (tự nguyện ≠ bắt buộc)
EXERICSE 8
CLOSEST
37. D. harmful (nguy hiểm)
38. C. coming nearer to (đến gần)
39. B. recognize (nhận ra)
EXERCISE 9
CLOSEST
25. C. usually (thông thường)
26. D. striving (đấu tranh)
27. B. showy (phô trương)
OPPOSITE
43. C. unnecessary (không cần thiết ≠ cần thiết)
44. D. relaxing (áp lực ≠ thư giãn)
EXERCISE 10
CLOSEST
3. C. easily seen (dễ thấy, dễ chú ý)
4. D. consider (cho rằng)
5. C. in a similar situation (trong cùng một hoàn cảnh)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247