1. success
sau the cần danh từ
2. attractively
bổ nghĩa cho động từ cần trạng từ
3. carelessly
tương tự 2
4. decision
sau tính từ sở hữu cần danh từ
5. comfort
sau the cần danh từ
6. inventions
sau tính từ cần danh từ
7. belief
tương tự 4
8. grew
câu chưa có động từ
9. harmed
sau tobe ở đây cần tính từ
10. creates
câu thiếu động từ
Đáp án:
1. success (n): sự thành công
→ the success of the laziest student: sự thành công của học sinh lười biếng nhất
2. attractive (adj): có sức hút
→ Vì phía trước có "so" nên phía sau phải dùng adj
3. carelessly (adv): 1 cách bất cẩn
→ Phía trước có "doing" nên phải dùng adv, mà phía sau có "get a low mark" chỉ bị điểm kém. Vậy phải dùng "carelessly".
4. decisive (adj): dứt khoát
→ his decisive action: hành động dứt khoát của anh ấy
5. comfort (n): sự thoải mái
→ the comfort of the cushion: sự thoải mái của tấm đệm
6. inventions (n): các phát minh
→ Phía trước có "many" và "famous" nên phải dùng (n) số nhiều
7. belief (n): niềm tin
→ His belief in God: Niềm tin của anh ấy vào Chúa
8. grew (n)
→ grow up: lớn lên
Phía trước có "was" vậy phía sau phải là V2, nên dùng "grew"
9. harmed (adj): bị hại
→ no one was harmed: không 1 ai bị hại
10. creates (v): tạo ra
→ vì phía trước có "the chef" làm S, phía sau có 1 cụm O làm N nên phải dùng (v) số nhiều là "creates"
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247