VOCABULARY
I. Complete the following sentences.
Part 1:
1. limitation (n): giới hạn.
2. pursuing (v): theo đuổi.
3. workforce (n): lực lượng lao động.
4. inequalities (n): sự bất bình đẳng.
5. equal (adj): bình đẳng, công bằng.
Part 2:
1. challenge (n): thách thức.
2. effective (adj): có hiệu quả.
3. wage (n): lương.
4. forces (v): bắt buộc.
5. remarkable (adj): đáng chú ý.
Part 3:
1. encouraged (v): khuyến khích.
2. income (n): thu nhập.
3. addressed (v): chỉ ra.
4. qualified (adj): đủ tiêu chuẩn.
5. violent (adj): bạo lực.
II. Give the correct form of the words.
1. discrimination (n): phân biệt đối xử.
2. education (n): giáo dục.
3. encouraged
4. limitation
5. treatment (n): sự đối xử.
PRONUNCIATION
I. Put the words into the correct column.
- Stress on the 1st syllable: workforce, govern, income, challenge, gender.
- Stress on the 2nd syllable: pursue, enroll, address, affect, remote.
II. Choose the word with a different stress pattern.
1. D. challenge => 'challenge, các từ còn lại nhấn âm hai.
2. B. adore => a'dore, các từ còn lại nhấn âm một.
3. A. gender => 'gender, các từ còn lại nhấn âm hai.
4. C. donate => do'nate, các từ còn lại nhấn âm một.
5. A. typhoon => ty'phoon, các từ còn lại nhấn âm một.
6. C. pursue => pur'sue, các từ còn lại nhấn âm một.
7. A. enroll => en'roll, các từ còn lại nhấn âm một.
8. B. treatment => 'treatment, các từ còn lại nhấn âm hai.
9. A. affect => a'ffect, các từ còn lại nhấn âm một.
10. D. workforce => 'workforce, các từ còn lại nhấn âm hai.
11. A. address => a'ddress, các từ còn lại nhấn âm một.
12. D. preference => 'preference, các từ còn lại nhấn âm hai.
13. C. collapse => co'llapse, các từ còn lại nhấn âm một.
14. C. precise => pre'cise, các từ còn lại nhấn âm một.
15. B. remote => re'mote, các từ còn lại nhấn âm một.
GRAMMAR
I. Choose the right modals.
1. can (có thể)
2. Will (sẽ)
3. May (có thể, trong câu này dùng để xin phép)
4. shouldn't (không nên)
5. must (phải)
6. might (có lẽ sẽ)
7. mustn't (không được)
8. Will (sẽ)
II. Choose the right form of verbs.
1. will be demolished
2. can cook
3. mustn't be used
4. should be switched off
5. will learn
* Cấu trúc với các modal verbs:
- Chủ động: S + modal verb + V(inf).
- Bị động: S + modal verb + be + V(pp).
III. Tick (P) the correct sentence and underline the wrong word in the incorrect sentence and correct it.
1. P
2. inviting => invited (Bị động với modal verbs).
3. enjoyed => be enjoyed (Bị động với modal verbs).
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247