16. Have...eaten
17. being told
Ở phía sau có "by my mum" - đây là thể bị động
18. to meet
Đảo ngữ câu điều kiện loại II: Were S to Vnt, S would/could/might(not) Vnt.
20. gets
every morning là dấu hiệu nhận biết thì Hiện tại đơn
19. had
II.
21. well
22. effective
23. Energy-saving
24. needed
25. inform
16. Have/eaten
17. being told
18. to meet (đảo ngữ)
19. had (mệnh đề wish)
20. gets (có dấu hiệu everyday)
21. well (speak là động từ thường, nên sau nó là trạng từ)
22. effective (source là danh từ, nên trước nó cần một tính từ)
23. Energy-saving (đứng đầu câu là một danh từ đóng vai trò làm chủ ngữ)
24. needed (bị động)
25. inforrm (should+V)
Chúc bạn học tốt, hãy vote5*+CTRLHN_Cảm ơn :33
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247