Trang chủ Hóa Học Lớp 8 5 Cân bằng phương trình phản ứng 1) MgCl2 +...

5 Cân bằng phương trình phản ứng 1) MgCl2 + 2KOH → Mg(OH)2 + 2KCl 2) Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O 3) Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO

Câu hỏi :

5 Cân bằng phương trình phản ứng 1) MgCl2 + 2KOH → Mg(OH)2 + 2KCl 2) Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O 3) Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + 2H2O 4) FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O 5) Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2 (SO4)3 + 3H2O 6) Cu(NO3)2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaNO3 7) 4P + 5O2 → 2P2O5 8) N2 + O2 → 2NO 9) 2NO + O2 → 2NO2 10) 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3 11) 2SO2 + O2 → 2SO3 12) N2O5 + H2O → 2HNO3 13) Al2(SO4)3 + 6AgNO3 → 2Al(NO3)3 + 3Ag2SO4 14) Al2 (SO4)3 + 6NaOH → 2Al(OH)3 + 3Na2SO4 15) CaO + CO2 → CaCO3 16) CaO + H2O → Ca(OH)2 17) CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2 18) 2Na + H3PO4 → Na2HPO4 + H2 19) 6Na + 2H3PO4 → 2Na3PO4 + 3H2 20) 2Na + 2H3PO4 → 2NaH2PO4 + H2 21) 2C2H2 + 5O2 → 4CO2 + 2H2O 22) 2C4H10 + 13O2 → 8CO2 + 10H2O 23) C2H2 + 2Br2 → C2H2Br4 24) 2 C6H5OH + 2Na → 2C6H5ONa + H2 25) CH3COOH+ Na2CO3 → CH3COONa + H2O + CO2 26) CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O 27) Ca(OH)2 + 2HBr → CaBr2 + 2H2O 28) Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2O 29) Ca(OH)2 + H2SO4 → CaSO4 + 2 H2O 30) Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaOH 31) Na2S + H2SO4 → Na2SO4 + H2S 32) Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S

Lời giải 1 :

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

Câu 5:

`1. MgCl_2 + 2KOH \to Mg(OH)_2\downarrow + 2KCl`

`2. Cu(OH)_2 + 2HCl \to CuCl_2 + 2H_2O`

`3. Cu(OH)_2 + H_2SO_4 \to CuSO_4 + 2H_2O`

`4. FeO + 2HCl \to FeCl_2 + H_2O`

`5. Fe_2O_3 + 3H_2SO_4 \to Fe_2(SO_4)_3 + 3H_2O`

`6. Cu(NO_3)_2 + 2NaOH \to Cu(OH)_2\downarrow + 2NaNO_3`

`7. 4P + 5O_2 \overset{t^o}\to 2P_2O_5`

`8. N_2 + O_2 \overset{t^o, xt}\to 2NO`

`9. 2NO + O_2 \overset{t^o}\to 2NO_2`

`10. 4NO_2 + O_2 + 2H_2O \to 4HNO_3`

\(11. 2SO_2 + O_2 \xrightarrow[\quad \mathop{}\limits^{V_2O_5}\quad ]{\quad t^o\quad } 2SO_3\)

`12. N_2O_5 + H_2O \to 2HNO_3`

`13. Al_2(SO_4)_3 + 6AgNO_3 \to 2Al(NO_3)_3 + 3Ag_2SO_4\downarrow`

`14. Al_2(SO_4)_3 + 6NaOH \to 2Al(OH)_3\downarrow + 3Na_2SO_4`

`15. CaO + CO_2 \to CaCO_3`

`16. CaO + H_2O \to Ca(OH)_2`

`17. CaCO_3 + H_2O + CO_2 \to Ca(HCO_3)_2`

`18. 2Na + H_3PO_4 \to Na_2HPO_4 + H_2\uparrow`

`19. 6Na + 2H_3PO_4 \to 2Na_3PO_4 + 3H_2\uparrow`

`20. 2Na + 2H_3PO_4 \to 2NaH_2PO_4 + H_2\uparrow`

`21. 2C_2H_2 + 5O_2 \overset{t^o}\to 4CO_2\uparrow + 2H_2O`

`22. 2C_4H_{10} + 13O_2 \overset{t^o}\to 8CO_2\uparrow + 10H_2O`

`23. C_2H_2 + 2Br_2 \to C_2H_2Br_4`

`24. 2C_6H_5OH + 2Na \to 2C_6H_5ONa + H_2\uparrow`

`25. 2CH_3COOH + Na_2CO_3 \to 2CH_3COONa + CO_2\uparrow + H_2O`

`26. CH_3COOH + NaOH \to CH_3COONa + H_2O`

`27. Ca(OH)_2 + 2HBr \to CaBr_2 + 2H_2O`

`28. Ca(OH)_2 + 2HCl \to CaCl_2 + 2H_2O`

`29. Ca(OH)_2 + H_2SO_4 \to CaSO_4 + 2H_2O`

`30. Ca(OH)_2 + Na_2CO_3 \to CaCO_3\downarrow + 2NaOH`

`31. Na_2S + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + H_2S\uparrow`

`32. Na_2S + 2HCl \to 2NaCl + H_2S\uparrow`

\(\boxed{\text{LOVE TEAM}}\)

Thảo luận

-- dài kinh :))
-- Sai r bạn ơi
-- Đúng r cảm ơn bạn

Lời giải 2 :

Đáp án:

 Trg hình nha

Giải thích các bước giải:

 

image
image
image

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247