Fill in the missing phrasal verbs in each sentence to find a way through the maze.
2. look into=investigate: điều tra, nghiên cứu
3. blow up=destroy with explosives: nổ tung
4. try out=test: thử
5. call off=cancel: hủy
6. look up=try to find its meaning: tra cứu trên sách báo hoặc máy tính
7. take after=look like=resemble: giống
8. get over= recover from: vượt qua
9. held up= robbed: trộm cướp có đe dọa sử dụng vũ lực hoặc sử dụng vũ lực
10. come into=inherit: thừa kế
11. look up to=respect and admire: tôn trọng và ngưỡng mộ
12. bring out=publish:công bố
13. give up=stop: từ bỏ làm gì
14. break up=close for the holidays: nghỉ lễ
15. get on
get on well with=have a very good relationship with: có mối quan hệ tốt với
16. go out= stop burning: dừng cháy
17. go with=match : hợp
18. put off=postpone : trì hoãn
19. turn down=refuse :từ chối
20. put on=gain weight :tăng cân
Chúc bạn học tốt!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247