Trang chủ Hóa Học Lớp 8 Giúp tớ với ạ tớ đang cần gấp!! Câu 1:...

Giúp tớ với ạ tớ đang cần gấp!! Câu 1: Phân loại, gọi tên oxit và viết công thức hóa học của axit, bazo tương ứng với các oxit đó. Fe2O3, CO2, Na2O, BaO, P2O5,

Câu hỏi :

Giúp tớ với ạ tớ đang cần gấp!! Câu 1: Phân loại, gọi tên oxit và viết công thức hóa học của axit, bazo tương ứng với các oxit đó. Fe2O3, CO2, Na2O, BaO, P2O5, HgO, ZnO, SO3, MgO, PbO, N2O5, CuO, K2O, SO2, Al2O3, FeO. Câu 2: Viết phương trình và nêu hiện tượng khi: a) Đốt sắt trong oxi b) Đốt lưu huỳnh trong oxi c) Đốt photpho trong oxi Câu 3: Đốt cháy hết một lượng nhôm trong khí oxi thu được 10,2g nhôm oxit. a) Tính khối lượng nhôm đã phản ứng? b) Tính thể tích khí oxi cần dùng ở đktc?

Lời giải 1 :

Đáp án:

Bạn tham khảo lời giải ở dưới nhé!!

Giải thích các bước giải:

Câu 1:

Oxit axit: 

\(C{O_2}\): Cacbon dioxit. Axit tương ứng: \({H_2}C{O_3}\)

\({P_2}{O_5}\): Điphophot pentaoxit. Axit tương ứng: \({H_3}P{O_4}\)

\(S{O_3}\): Lưu huỳnh trioxit. Axit tương ứng: \({H_2}S{O_4}\)

\({N_2}{O_5}\): Đinito pentaoxit. Axit tương ứng: \(HN{O_3}\)

\(S{O_2}\): Lưu huỳnh đioxit. Axit tương ứng: \({H_2}S{O_3}\)

Oxit bazo:

\(F{e_2}{O_3}\): Sắt(III) oxit. Bazo tương ứng: \(Fe{(OH)_3}\)

\(N{a_2}O\): Natri oxit. Bazo tương ứng: NaOH

BaO: Bari oxit. Bazo tương ứng: \(Ba{(OH)_2}\)   

HgO: Thủy ngân oxit.  Bazo tương ứng: \(Hg{(OH)_2}\)   

ZnO: Kẽm oxit.  Bazo tương ứng: \(Zn{(OH)_2}\)

MgO: Magie oxit.  Bazo tương ứng: \(Mg{(OH)_2}\)  

PbO: Chì oxit.  Bazo tương ứng: \(Pb{(OH)_2}\)  

CuO: Đồng oxit.  Bazo tương ứng: \(Cu{(OH)_2}\)

\({K_2}O\):Kali oxit. Bazo tương ứng: KOH

\(A{l_2}{O_3}\): Nhôm oxit. Bazo tương ứng: \(Al{(OH)_3}\)

FeO: Sắt(II) oxit. Bazo tương ứng: \(Fe{(OH)_2}\)

Câu 2:

a, Sắt cháy trong oxi tạo ra chất rắn màu đen

\(3Fe + 2{O_2} \to F{e_3}{O_4}\)

b, Lưu huỳnh cháy trong oxi tạo ra chất khí có mùi hắc

\(S + {O_2} \to S{O_2}\)

c, Phốt pho cháy trong oxi tạo ra chất rắn màu trắng

\(4P + 5{O_2} \to 2{P_2}{O_5}\)

Câu 3:

\(\begin{array}{l}
4Al + 3{O_2} \to 2A{l_2}{O_3}\\
{n_{A{l_2}{O_3}}} = 0,1mol\\
 \to {n_{Al}} = 2{n_{A{l_2}{O_3}}} = 0,2mol\\
 \to {m_{Al}} = 5,4g\\
{n_{{O_2}}} = \dfrac{3}{2}{n_{A{l_2}{O_3}}} = 0,15mol\\
 \to {V_{{O_2}}} = 3,36l
\end{array}\)

Thảo luận

Lời giải 2 :

Đáp án:

 Câu 3:

`m_{Al}=5,4(g)`

`V_{O_2}=3,36(l)`

Giải thích các bước giải:

 Câu 1

*Oxit axit

`+CO_2:` Cacbon đioxit

`+P_2O_5:` Ddiphotpho pentaoxit

`+SO_3:` Lưu huỳnh trioxit

`+N_2O_5:` Đinitơ pentaoxit

`+SO_2:` Lưu huỳnh đioxit

* Oxit bazo

`+Fe_2O_3:` Sắt(III) oxit

`+Na_2O:` Natri oxit

`+BaO:` Bari oxit

`+HgO:` Thủy ngân (II) oxit

`+ZnO:` Kẽm oxit (Lên lớp 9 bạn sẽ học đây là oxit lưỡng tính nhé ^^)

`+Al_2O_3:` Nhôm oxit (Lên lớp 9 bạn sẽ học đây là oxit lưỡng tính và nó chung nhóm với kẽm nhé)

`+MgO:` Magie oxit

`+PbO:` Chì(II) oxit

`+CuO:` Đồng(II) oxit

`+FeO:` Sắt (II) oxit

`+K_2O:` Kali oxit

Câu 2

`a,` Sắt cháy sáng và có chất rắn màu nâu đỏ xuất hiện

$3Fe+2O_2\xrightarrow{t^o}Fe_3O_4$

`b,` Lưu huỳnh cháy có tạo khí có mùi hắc 

$S+O_2\xrightarrow{t^o}SO_2$

`c,` Photpho cháy tạo khói trắng bám vào thành bình và tan được trong nước

$4P+5O_2\xrightarrow{t^o}2P_2O_5$

Câu 3

`a,`

$4Al+3O_2\xrightarrow{t^o}2Al_2O_3$

`n_{Al_2O_3}=\frac{10,2}{102}=0,1(mol)`

Theo phương trình

`n_{Al}=2n_{Al_2O_3}=0,2(mol)`

`=>m_{Al}=0,2.27=5,4(g)`

`b,`

Theo phương trình

`n_{O_2}=3/2 n_{Al_2O_3}=0,15(mol)`

`=>V_{O_2}=0,15.22,4=3,36(l)`

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247