*When quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn.
- Một hành động đã đang xảy ra trong quá khứ, hành động dài- quá khứ tiếp diễn, thì một hành động khác xen vào, hành động ngắn- quá khứ đơn.
VD: When he came, i was having dinner: Khi anh ấy đến, tôi đang ăn tối.
*Since= Because= As: Vì
VD: I didn't go to school since i felt sick: Tôi đã không đến trường vì tôi bị ốm.
* Like+ V-ing
VD: She likes reading books: Cô ấy thích đọc sách.
* Mind+ V-ing
VD: Would you mind opening the window? : Bạn có phiền mở cửa sổ không?
* Which: đại từ quan hệ, đứng sau danh từ chỉ vật, đóng vai trò làm chủ ngữ/tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.
VD: The book which my father gave to me is very important to me: Cuốn sách mà bố tôi đã tặng tôi rất quan trọng đối với tôi.
Bn học tốt!!
- When + present simple, + simple future / simple present : Khi làm thế nào thì (sẽ )... ( ở HT / TL )
When + simple past, + past perfect : Diễn tả hành động xảy ra và hoàn tất trước hành động ở mệnh đề when.
When + past continuous ( clear point of time - thời gian cụ thể ), + simple past : Khi một hành động đang diễn ra thì một hành động khác xảy đến
When + simple past, + past continuous : Tương tự như phần 4, nhưng nghĩ chỉ khác một chút
- When + past perfect, + simple past : Hành động ở mệnh đề when xảy ra trước ( kết quả ở QK )
- When simple past, + simple present : Tương tự như mục 6 nhưng hành động sau ở hiện tại
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247