IV. Choose the best answer
1. d. into
=> be into sth: thích, hứng thú vs
2. d. narrowed it down
3. c. cup of tea (sở thích, gu)
4. c. O
=> trước Lake (hồ) không dùng mạo từ
5. a. the
6. b. two-week (compound adj)
7. d. inaccessible (không thể tiếp cận)
8. a. pile-up (tai nạn xe cộ)
9. c. in advance (trước)
10. a. Lucky you!
V. Write the correct form or tense of the verbs in brackets
1. was found (được tìm thấy)
2. were enjoying - hit
=> 1 hành động đang xảy ra thì có hành động khác chen vào
3. had watched - decided
=> cấu trúc right after
4. has been expanding
6. will go
7. had not visited (quá khứ hoàn thành)
8. would ever travel
9. visiting (sau prep + V-ing)
10. to send (noun + to do sth)
VI. Write the correct form of the words in brackets
1. exploration
2. erosion (sự xói mòn)
3. reasonable (hợp lí)
4. breath-taking (đẹp mê hồn/ ná thở :))
5. magnificent
6. sightseers (người ngắm cảnh)
7. Specialities (đặc sản)
8. acccessible (có thể tiếp cận được)
9. tourist
10. excitedly
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
IV.
1. d
2. d
3. c
4. c.
5. a.
6. b.
7. d.
8. a.
9. c.
10. a.
V.
1. was found
2. were enjoying / hit
3. had watched / decided
4. has been expanding
6. will go
7. had not visited
8. would ever travel
9. visiting
10. to send
VI.
1. exploration
2. erosion
3. reasonable
4. breath-taking
5. magnificent
6. sightseers
7. Specialities
8. acccessible
9. tourist
10. excitedly
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247