`+)` Từ láy: Chích chòe, lách cách, chập chờn, lập lòe, hồi hộp.
`@` Khái niệm: Từ láy là từ được cấu tạo từ hai tiếng, được tạo nên bởi các tiếng giống nhau về âm, về vần hoặc cả âm và vần.
`+)` Từ ghép: Huyên náo, tung hoành, vắng lặng, dung hòa, vo ve, tán lá.
`@` Khái niệm: Từ ghép là từ được tạo thành có hơn hai tiếng. Các tiếng tạo nên từ ghép khi đọc đều có nghĩa.
$#Sano$
từ láy: chích chòe , lách cách , chập chờn , lập lòe ,vo ve , hồi hộp
từ ghép : huyên náo , tung hoành , vắng lặng , dung hòa , tán lá
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247