Pic 1
16. National (adj) : thuộc về quốc gia, dân tộc
17. Established (v) : được thành lập
18. Orphanage (n) : trại mồ côi
19. Especially (adv) : đặc biệt
20. Endangered (adj) : đang tuyệt chủng
21. Nearby (adv) : gần đây
22. Dangerous (adj) : nguy hiểm
23. Exploration (n) : sự thám hiểm
24. Contamination (n) : sự ô nhiễm
25. Contains (v) : chứa đựng
Pic 2
21. Destruction (n) : sự tàn phá
22. Pollution (n) : sự ôn nhiễm
23. Conservation (n) : sự bảo tồn
24. Constantly (adv) : luôn luôn
25. Erosion (n) : sự xói mòn, sự ăn mòn
26. Defence (n) : sự phòng thủ, bảo vệ
27. Eliminated (v) : bị loại trừ
28. Circulation (n) : sự lưu thông
29. Disappearance (n) : sự biến mất
30. Endangered (adj) : đang tuyệt chủng
@gaukind2008
Pic 1:
16. national
17. established
18. orphanage
19. especially
20. endangered
21. nearby
22. dangerous
23. exploration
24. contamination
25. contains
Pic 2:
21. destruction
22. pollution
23. conservation
24. constantly
25. erosion
26. defence
27. eliminated
28. circulation
29. disappearance
30. endangered
#Team FA
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247