to make the effort to do something:
(để nỗ lực làm điều gì đó)
[ + to infinitive ]
Ex: He hasn't even bothered towrite.You could have phoned us but you just didn't bother.
[ + -ing verb ]
Ex: Don't bother making the bed - I'll do it later.
[ + -ing verb or + to infinitive ]
Ex: You'd have found it if you'd bothered looking/to look.
go to the bother: cố làm gì
Oh, you didn't have to go to the bother of preparing the guest bedroom for me -I could have just slept on the couch!
Ồ bạn không cần phải cố chuẩn bị phòng khách cho tôi đâu - tôi có thể ngủ trên ghế mà !
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247