`(1) ` . reading
` - ` Read a book : đọc ` 1 ` cuốn sách
` (2) ` . watching
` -` Watch TV : Xem TV
` (3) ` . playing
` - ` Play with cat : Chơi với mèo
` (4) ` . near
` - ` Near : gần
` (5) ` . dog
` - ` Sau tính từ sở hữu ( trong câu là my ) ` + ` danh từ
` - ` Dog ( n ) : con chó
Dịch : Gia đình của tôi đang ở phòng khách . Bố tôi đang đọc ` 1 ` cuốn sách . Mẹ và tôi đang xem TV . Chị / Em gái của tôi đang chơi với con mèo của cô ấy gần cái TV . Con chó của tôi đang ở dưới cái bàn
Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn :
` ( + ) ` : S + is / am / are + V-ing
` ( - ) ` : S + is / am / are + not + V-ing
` ( ? ) ` : Is / am / are + S + V-ing `? `
1.reading
- Thì Hiện Tại Tiếp Diễn , diễn tả 1 sự việc đang xảy ra tại thời điểm nói
- read (v) : đọc
2.watching
- watch (v) : xem
3.playing
- play with sb : chơi với ai đó
- play (v) : chơi
4.near
- cần 1 giới từ để bổ nghĩa cho vế trước và vế sau
- near : gần
5.dog
- Tính từ sở hữu + danh từ
- dog (v) : con chó
* Cấu trúc thì Hiện Tại Tiếp Diễn :
+) S + is/am/are + V-ing + O
-) S + is/am/are + not + V-ing + O
?) Is/am/are + S + V-ing + O ?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 3 - Năm thứ ba ở cấp tiểu học, áp lực hoc tập dần hình thành nhưng vẫn tuổi ăn, tuổi chơi nên các em cân đối học và chơi hợp lý nhé.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247