V.
1. Am not drinking
2. Is speaking
3. Am getting
4. Is raining
5. Are trying
6. Is trying
7. Are using
8. Are growing
9. Are you always putting
10. Is she doing
VI.
1. Are you doing
2. Am watching
3. Is playing/Is Ben sitting
4. Is buying
5. Am watching
VII.
1. Been
2. Have
3. Worked
4. Has lived
5. Visited
6. Having
7. Have you been
8. Has seen
9. Have you lived
10. Was swimming
11. Were relaxing/were playing
12. Was staying
13. Was having
14. Were/sleeping
15. Was trying
16. Was declining
17. Were you going
18. Was watching
#LemonXTree
=>
V/
1. am not drinking
2. is speaking
3. am getting
4. is raining
5. are trying
6. is trying
7. are using
8. are growing
9. are you always putting
10. is she doing
VI/
1. are you doing
2. am watching
3. is playing/Is Ben sitting
4. is buying
5. am watching
VII/
1. been
2. Have
3. worked
4. has lived
5. visited
6. having
7. have you been
8. has seen
9. have you lived
10. was swimming
11. were relaxing/were playing
12. was staying
13. was having
14. Were/sleeping
15. was trying
16. was declining
17. were you going
18. was watching
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247