$1$. superstitious
$2$. favorable
$3$. ancestors
$4$. mysteries
$5$. fortune
$6$. traditional
$7$. diversity
$8$. characteristics
$9$. freedom
$10$. eliminated
$11$. education
$12$. preference
$13$. discrimination
$14$. equality
$15$. employment
$16$. natural
$17$. discrimination
$18$. equal
$19$. loneliness
______________________________________
$1$. A
$2$. C
$3$. play
1. superstitious: mê tín
2. favorable: thuận lợi
3. ancestors
4. mysteries: những điều bí ẩn
5. fortune: vận may
6. traditional: theo truyền thống
7. diversity: sự đa dạng
8. characteristics: nét đặc trưng
9. freedom: sự tự do
10. eliminated: bị loại bỏ
11. education: giáo dục-employment: việc làm
12. preference: sự thiên vị
13. discrimination: sự phân biệt đối xử
14. equality: sự công bằng
15. employment
16. natural(adj) tự nhiên
17. discrimination
18. equal
19. loneliness: sự cô đơn- violence: sự bạo lực
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247