Trang chủ Tiếng Anh Lớp 3 Mọi người giúp mình với Sắp xếp lại các từ...

Mọi người giúp mình với Sắp xếp lại các từ để có câu đúng. 1. Vietnamese/ every/ and/ I/ school day./ have/ Maths? .........................................

Câu hỏi :

Mọi người giúp mình với Sắp xếp lại các từ để có câu đúng. 1. Vietnamese/ every/ and/ I/ school day./ have/ Maths? ........................................................................................ 2. twenty/ our/ classrooms/ There/ school./ are/ in/ ........................................................................................ 3. subjects/ and/ are/ My/ Vietnamese./ favourite/ Maths/ ........................................................................................ 4. Linda/ in/ are/ Phong/ the/ room./ and/ learning/ English/ ........................................................................................ 5. teacher/ very/ can/ My/ fluently./ English/ speak/ English/ ........................................................................................

Lời giải 1 :

`1.` I have Vietnamese and Maths every school day

`=>` Thì hiện tại đơn

`=>` DHNB: every school day

`=>` S + have/has + V + ....

`2.` There are twenty classrooms in our school

`=>` thì hiện tại đơn

`=>` twenty classrooms `>` số nhiều `->` dùng are

`=>` S + tobe + V + ...

`3.` My favourite subjects are Math and Vietnamese

`=>` thì hiện tại đơn

`=>` My favoutite subjects + tobe + Môn học

`4.` Linda and Phong are learning English in the room

`=>` Thì hiện tại tiếp diễn

`=>` S + tobe + Ving

Thảo luận

-- m gt nhìu khi t đọc cx ko thể hỉu đc:)
-- =='
-- câu `4` đón giản nó là thì HTTD th mak m gt j mak xàm v
-- :vv
-- kệ t
-- t rp nhóe ;3
-- ow
-- :))))

Lời giải 2 :

`1`. I have Vietnamese and Maths every school day.

`-` every day: dấu hiệu thì HTĐ ( thường đứng cuối câu)

`-` Câu khẳng định (thì HTĐ): S( số nhiều)+ V_inf

`2`. There are twenty classrooms in our school.

`-` There are+ N số nhiều

`-` Tạm dịch: Có `12` phòng học ở trường của chúng tôi

`3`. My favourite subjects are Math and Vietnamese.

`-` Cấu trúc: One's+ favourite+ N+ be+...: Cái gì yêu thích của ai đó

`4`. Linda and Phong are learning English in the room.

`-` Câu khẳng định (thì HTTD): S+ is/ am/ are+ Ving

`-` Linda and Phong là chủ ngữ số nhiều `=>` dùng are

`5`. My English teacher can speak English very fluently.

`-` one's+ N

`-` can+ V: có thể làm gì

`-` trạng từ bổ nghĩa cho động từ thường

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 3

Lớp 3 - Năm thứ ba ở cấp tiểu học, áp lực hoc tập dần hình thành nhưng vẫn tuổi ăn, tuổi chơi nên các em cân đối học và chơi hợp lý nhé.

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247