Trang chủ Hóa Học Lớp 8 PHẦN B - CÁC DẠNG BÀI TẬP DẠNG 1: HOÀN...

PHẦN B - CÁC DẠNG BÀI TẬP DẠNG 1: HOÀN THÀNH PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC, PHÂN LOẠI PHẢN ỨNG HÓA нос, СНАТ НОА нос Câu 1: Hoàn thành phương trình hóa học và cho b

Câu hỏi :

=))))))))))=)))))))))))))

image

Lời giải 1 :

Đáp án + Giải thích các bước giải:

 Câu ` 1 : `

` a) 2KClO_3 ` $\xrightarrow{t^o}$ ` 2KCl + 3O_2 ` 

` -> ` Phản ứng phân hủy

` b) 2KMnO_4 ` $\xrightarrow{t^o}$ ` K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2 ` 

` -> ` Phản ứng phân hủy

` c) C + O_2 -> CO_2 ` 

` -> ` Phản ứng oxi hóa khử

` d) 4P + 5O_2 -> 2P_2O_5 ` 

` -> ` Phản ứng hóa hợp

` e) 2Al + 6HCl -> 2AlCl_3 + 3H_2 ` 

` -> ` Phản ứng thế 

` f) Fe + 2HCl -> FeCl_2 + H_2 ` 

` -> ` Phản ứng thế

` g) K_2O + H_2O -> 2KOH `

` -> ` Phản ứng hóa hợp

` h) Na_2O + H_2O -> 2NaOH `

` -> ` Phản ứng hóa hợp

--------------

Câu ` 2 : `

-- Bazơ ( base ) :

` Mg(OH)_2 : ` Magie hydroxit - Magnesium hydroxide 

` Al(OH)_3 : ` Nhôm hydroxit - Aluminium Hydroxide 

-- Muối : 

` FeCl_3 : ` Sắt ` ( III ) ` Clorua - Iron ` ( III ) ` Chloride 

` CaCO_3 : ` Canxi cacbonat - Calcium carbonate 

` ZnSO_4 : ` Kẽm Sunfat - Zinc Sulfate

` KCl : ` Kali Clorua - Potassium Chloride

` Na_2SO_3 : ` Natri Sunfit - Soldium Sulfite

` KNO_2 : ` Kali Nitrit - Potassium nitride

` MgSO_4 : ` Magie Sunfat - Magnesium Sulfate

-- Axit ( Acid ) :

` H_2CO_3 : ` Axit cacbonic - Carbonic acid

` H_2S : ` Axit Sunfuhidric - Hydrogen Sulfide 

` H_2SO_4 : ` Axit Sunfuric - Sulfuric Acide

-- Oxit bazơ ( base oxide ) 

` BaO : ` Bari Oxit - Barium oxide

-- Oxit axit ( acide oxide ) 

` SO_2 : ` Lưu huỳnh dioxit - Sulfur dioxide 

` SO_3 : ` Lưu huỳnh trioxit - Sulfur trioxide 

Thảo luận

Lời giải 2 :

Đáp án + Giải thích các bước giải:

Câu 1:

$a\big)2KClO_3\xrightarrow{t^o}2KCl+3O_2$ (phân hủy)

$b\big)2KMnO_4\xrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2$ (phân hủy)

$c\big)C+O_2 \xrightarrow{t^o}CO_2$ (hóa hợp)

$d\big)4P+5O_2\xrightarrow{t^o}2P_2O_5$ (hóa hợp)

$e\big)2Al+6HCl\to 2AlCl_3+3H_2$ (thế)

$f\big)Fe+2HCl\to FeCl_2+H_2$ (thế)

$g\big)K_2O+H_2O\to 2KOH$ (hóa hợp)

$h\big)2Na+2H_2O\to 2NaOH+H_2$ (thế)

Câu 2:

Oxit Axit: 

$SO_2:lưu\,huỳnh\,đioxit$

$SO_3:lưu\,huỳnh\,trioxit$

Oxit Bazơ:

$BaO:bari\,oxit$

Bazơ:

$Mg(OH)_2:magie\,hiđroxit$

$Al(OH)_3:nhôm\,hiđroxit$

Axit:

$H_2CO_3:axit\,cacbonic$

$H_2S:axit\,sunfuhiđric$

$H_2SO_4:axit\,sunfuric$

Muối:

$FeCl_3:sắt\,(III)\,clorua$

$CaCO_3:canxi\,cacbonat$

$ZnSO_4:kẽm\,sunfat$

$KCl:kali\,clorua$

$Na_2SO_3:natri\,sunfit$

$KNO_2:kali\,nitrit$

$MgSO_4:magie\,sunfat$

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247