1. found
2. would help
3. would give
4. would do
5. will be/am not
6. were/ would not go
7. rings
8. weren't/wouldn't be
9. would take
10. is/will go
11.was / were
12. would understand
13. had
14. Would people be able to fly / had
15. had / wouldn't have to
---------------------------------
1. The date of the meeting will be changed.
2. If I had got a key, I could get in
3. Unless people work hard, they won't expect to be rich.
or Unless people work hard, they won't be rich.
4. I'm not rich enough to take a space trip
5. In spite of being tired,she stayed up late to watch the late film on TV.
6. Because of being careless, Tim lost his job.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247