29. D. muddy
30. C. colourful
31. A. tolerable
32. C. voluntary
33. A. entertainment
34. C. marriage
35. B. peaceful
36. C. introduced
37. B. careless
38. D. fertilizers
39. D. injected
40. C. nationality
41. B. instruction
42. D. respect
43. D. importance
44. B. communication
45. D. importance
46. B. reasonable
CHUYÊN ĐỀ: DẠNG ĐỘNG TỪ
1. A. seeing
2. A. to meet
3. C. to work
4. D. to see
5. B. seeing
6. C. not to touch
7. A. to lock/going
8. D. not to speak
9. B. to explain/to listen
10. C. showing/to work
11. B. overhearing
12. D. writing
13. A. to give up
14. B. talking
15. B. to smoke
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247