Exercise 1: Chọn từ khác loại
1. A. Math B. Name C. English D. Vietnamese
2. A. Where B. What C. Why D. Can
3. A. Country B. Singapore C. China D. Australia
4. A. Cook B. Play C. Go D. Would
5. A. Birthday B. Monday C. Friday D. Thursday
6. A. Was B. Am C. Is D. Are
7. A. On B. To C. Be D. For
8. A. Japanese B. America C. Cambodia D. Malaysia
Exercise 2: Cho dạng đúng của các động từ sau
1. He can (climb) ___climb______________ the trees.
2. When (be) ________are_________ your birthday?
3. I (stay) _______stayed__________ at home yesterday.
4. What __________are____ they (do) _______doing_______ now?
5. They (play) ________are playing_________ the piano now.
6. Today she (have) ________has_________ English and history.
7. What day (be) ______is___________ it today?
8. Tommy and Vicky (be) ________are_________ from Korea.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247