Trang chủ Tiếng Anh Lớp 4 Exercise 1: Chọn từ khác loại 1. A. Math B....

Exercise 1: Chọn từ khác loại 1. A. Math B. Name C. English D. Vietnamese 2. A. Where B. What C. Why D. Can 3. A. Country B. Singapore C. China D. Aus

Câu hỏi :

Exercise 1: Chọn từ khác loại 1. A. Math B. Name C. English D. Vietnamese 2. A. Where B. What C. Why D. Can 3. A. Country B. Singapore C. China D. Australia 4. A. Cook B. Play C. Go D. Would 5. A. Birthday B. Monday C. Friday D. Thursday 6. A. Was B. Am C. Is D. Are 7. A. On B. To C. Be D. For 8. A. Japanese B. America C. Cambodia D. Malaysia Exercise 2: Cho dạng đúng của các động từ sau 1. He can (climb) _________________ the trees. 2. When (be) _________________ your birthday? 3. I (stay) _________________ at home yesterday. 4. What ______________ they (do) ______________ now? 5. They (play) _________________ the piano now. 6. Today she (have) _________________ English and history. 7. What day (be) _________________ it today? 8. Tommy and Vicky (be) _________________ from Korea. Exercise 3: Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời thích hợp ở cột B A B 1. What is Mr. Long doing? 2. When is his birthday? 3. Where are you from? 4. Where were you yesterday? 5. Can he cook? 6. What is Hannas nationality? 7. What do they have on Wednesday? 8. What do you like doing? a, Yes, he can. b, I am from Vietnam. c, I like dancing and singing. d, His birthday is in October. e, She is Japanese. f, I was at home yesterday. g, He is teaching a lesson. h, They have Math and PE. Exercise 4: Hoàn thành hội thoại dựa vào các từ cho trước do name What an too Bob: Hi. Im Bob. Whats your (1) ___________? Clara: My name is Clara. Nice to meet you. Bob: Nice to meet you, (2) ___________. Clara: What is your nationality? Bob: Im American. (3) ___________ about you? Clara: Im English. Can you sing (4) ___________ English song? Bob: Yes, I can. I can sing and dance. Do you like playing the guitar? Clara: Yes, I (5) ___________. I want to learn to play it. Bob: I can teach you. Clara: Thats great. Exercise 5: Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh 1. you/ subjects/ today/ What/ have/ do? ___________________________________________________? 2. Can/ football/ you/ play? ___________________________________________________? 3. email/ an/ I/ writing/ am. ___________________________________________________. 4. She/ very/ cooking/ much/ likes. ___________________________________________________.

Lời giải 1 :

Exercise 1: Chọn từ khác loại

1. A. Math B. Name C. English D. Vietnamese

2. A. Where B. What C. Why D. Can

3. A. Country B. Singapore C. China D. Australia

4. A. Cook B. Play C. Go D. Would

5. A. Birthday B. Monday C. Friday D. Thursday

6. A. Was B. Am C. Is D. Are

7. A. On  B. To  C. Be  D. For

8. A. Japanese B. America C. Cambodia D. Malaysia

Exercise 2: Cho dạng đúng của các động từ sau

1. He can (climb) ___climb______________ the trees.

2. When (be) ________are_________ your birthday?

3. I (stay) _______stayed__________ at home yesterday.

4. What __________are____ they (do) _______doing_______ now?

5. They (play) ________are playing_________ the piano now.

6. Today she (have) ________has_________ English and history.

7. What day (be) ______is___________ it today?

8. Tommy and Vicky (be) ________are_________ from Korea.

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 4

Lớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247