Choose the correct answer.
17. C. Thanks to: Nhờ vào.
18. D. than
19. B. Whoever: Bât kì ai.
20. C. whose => Đại từ quan hệ thay thế cho tính sở hữu.
21. A. if: nếu.
23. C. A huge amount (+ uncountable nouns): một lượng lớn.
24. B. You're welcome: Không có gì.
25. D. That's all right: Không sao đâu.
VI. RELATIVES CLAUSES:
A. Complete each space with the right relative pronoun or adverb.
1. when
2. whose
3. which
4. which
5. which
6. which
7. which
8. who
9. whom
10. which
11. which
12. which
13. why
14. who
15. whom
16. which
17. who
18. where
19. when
20. which
* Relative pronouns:
- who: thay thế cho danh từ chỉ người.
- which: thay thế cho danh từ chỉ vật.
- whose: thay thế cho danh từ chỉ người (làm tân ngữ).
* Relative adverbs:
- why: chỉ lí do.
- when: chỉ thời gian.
- where: chỉ nơi chốn.
B. Combine the following pairs or groups of sentences.
1. Her friends, among whom I like to be considered, gave her encouragement.
2. Her father, for whom she looked after over twenty years, died last year.
3. The bed on which I sleep has no mattress.
=> Prepositon + relative pronoun + clause.
17. C
18. D
19. B
20. C
21. A
23. C
24. B
25. D
VI: A.
1. when
2. whose
3. which
4. which
5. which
6. which
7. which
8. who
9. whom
10. which
11. which
12. which
13. why
14. who
15. whom
16. which
17. who
18. where
19. when
20. which
B. (đúng hết r )
$mien$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247