=>
I//
1. have seen
2. will start
3. had ended
4. won
5. have been
6. to read
7. to become
8. change
9. making
10. to send
II/
1. constantly
2. circulation
3. risky
4. endangered
5. defense
C/
1. We were asked many different questions by him.
2. The road must be widened soon.
3. The road isn't used very often.
4. A lot of trees will be grown in the parks.
5. Where are these young coconut trees planted?
6. More and more pollution is being produced by the factory.
7. Penicillin was discovered by Alexander Fleming in 1982.
8. This programme is watched by million of people.
9. Traffic has been banned from the city centre by the city council.
10. You will be met at the bus station.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247