TENSES AND FORM:
11. studying
12. eating
29. working
30. have never seen
31. will come
32. has worked - lived
33. will leave - knows
34. has been improved - left
35. came
36. had no sooner left - came
37. was sitting
38. had left
39. had been waiting
40. arrives - will call
11. studying ( dấu hiệu : until)
12. eating ( dấu hiệu : when i walked)
29. working ( keep + ving)
30. have never seen (never)
31. will come( as soon as)
32. has worked - lived
33. will leave - knows
34. has been improved - left
35. came
36. had no sooner left - came
37. was sitting
38. had left
39. had been waiting
40. arrives - will call
chúc bạn học tốt
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247