I)
1 . has
2 . lived
3 . have
4 . Has
5 . hasn't
II)
1 . since
2 . for
3 . since
4 . since
5 . for
III)
1 . just
2 . yet
3 . yet
4 . just
5 .just
6 . already
IV)
1 . yet
2 . already
3 . already
4 . yet
5 . just
V)
1 . gone
2 . been
3 . gone
4 . gone
5 . been
Chia nhỏ nốt để mik làm nhé chứ dài quá bị mod xóa ó !
I.
1. has
2. lived
3. have
4. Has
5. hasn't
II.
1. since
2. for
3. since
4. since
5. for
III.
1. just
2. yet
3. yet
4. just
5. already
6. already
IV.
1. yet
2. already
3. already
4. yet
5. just
V.
1. gone
2. been
3. been
4. been
5. been
VI.
1. have visited
2. has read
3. haven't begun
4. hasn't been
5. haven't started
6. has
7. have gone
8. has explained
9. has taken
10. hasn't finished
11. haven't seen
12. haven't seen
VII.
1. called
2. have met
3. have flown | went
4. did your father give up
5. moved
6. have been
7. spent
8. have watched
9. delivered
10. heard
11. have had | gave
12. has done
13. has turned
14. has just started
15. lost
16. have gone
17. Have you bought
18. worked
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247