1. have lent
borrow (mượn) >< lend (trả)
2. the first
chưa từng đọc trước đó => the first (lần đầu)
3. long as
so sánh bằng: as adj/adv as
4. the price of
how much...cost = what is the price of: hỏi giá
5. give me
give back: trả lại
1. were cheaper
expensive (đắt) >< cheap (rẻ)
2. engaged in phoning
engaged in Ving: bận để làm gì
3. about going
how about Ving: gợi ý làm gì
4. can pay by
can + Vinf: có thể làm gì
5. is prohibited
be prohibited: bị cấm
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247