6.take
7.be
8.have attended
Use the correct form of verbs in brackets
6. would take
7. was
8. am attending - was attending
9. arrive - will be waiting
10. had lived
11. got - had already arrived
12. will see - see - will have graduated
13. visited - was
14. has been - Haven't you read
15. is washing - has just repaired
16. Have you been - spent
17. have never met - looks
18. will have been - comes
19. found - had left
20. arrive - will probably be raining
21. is raining - stops
22. were watching - failed
23. stayed - has lived
24. sat - was being repaired
25. turned - went - forgot
26. has changed - came
27. were talking - started - broke
28. has done
29. has been standing
30. have spent - got
31. were - studied
32. met - had been working
33. has finished - sits
34. has
35. has been
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247